Kinh_tế_Na_Uy
Kinh_tế_Na_Uy

Kinh_tế_Na_Uy

Mặc dù dễ bị tổn thương bởi các chu kỳ kinh tế toàn cầu, nền Kinh tế Na Uy đã có một sự tăng trưởng mạnh kể từ khi bắt đầu thời kỳ công nghiệp. Đóng tàu là trụ cột cho lĩnh vực xuất khẩu của Na Uy, nhưng đóng góp nhiều hơn cả vào sự tăng trưởng kinh tế của Na Uy là sự giàu có, phong phú của các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bao gồm sự thăm dò và khai thác, chế biến dầu mỏ, thủy điện, và nghề cá. Nông nghiệp và công nghiệp nặng truyền thống đã trải qua một thời kỳ suy sụp so với dịch vụ và ngành công nghiệp dầu mỏ. Lĩnh vực công cộng cũng là một trong những nhân tố quan trọng góp phần làm tăng tổng sản phẩm nội địa.Afghanistan · Albania · Angola · Antigua và Barbuda · Argentina · Armenia · Úc · Bahrain · Bangladesh · Barbados · Belize · Bénin · Bolivia · Botswana · Brasil · Brunei (Brunei Darussalam) · Burkina Faso · Burundi · Campuchia · Cameroon · Canada · Cộng hoà Trung Phi · Tchad · Chile · Trung Quốc · Colombia · Cộng hoà Congo · Cộng hoà Dân chủ Congo · Costa Rica · Bờ Biển Ngà · Croatia · Cuba · Djibouti · Dominica · Cộng hoà Dominica · Ecuador · Ai Cập · El Salvador · Liên minh châu Âu¹ · Macedonia · Fiji · Gabon · Gambia · Gruzia · Ghana · Grenada · Guatemala · Guinée · Guiné-Bissau · Guyana · Haiti · Honduras · Hồng Kông² · Iceland · Ấn Độ · Indonesia · Israel · Jamaica · Nhật Bản · Jordan · Kazakhstan · Kenya · Hàn Quốc · Kuwait · Kyrgyzstan · Lesotho · Liberia · Liechtenstein · Ma Cao² · Madagascar · Malawi · Malaysia · Maldives · Mali · Mauritanie · Mauritius · México · Moldova · Mông Cổ · Maroc · Mozambique · Myanmar · Namibia · Nepal · New Zealand · Nicaragua · Niger · Nigeria · Na Uy · Oman · Pakistan · Panama · Papua New Guinea · Paraguay · Peru · Philippines · Qatar · Rwanda · St. Kitts và Nevis · St. Lucia · St. Vincent và  Grenadines · Ả Rập Saudi · Sénégal · Seychelles · Sierra Leone · Singapore · Quần đảo Solomon · Cộng hoà Nam Phi · Sri Lanka · Suriname · Swaziland · Thụy Sĩ · Đài Loan³ · Tanzania · Thái Lan · Togo · Tonga · Trinidad và Tobago · Tunisia · Thổ Nhĩ Kỳ · Uganda · Ukraina · Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất · Hoa Kỳ · Uruguay · Venezuela · Việt Nam · Zambia · Zimbabwe

Kinh_tế_Na_Uy

Thu 282.9 tỉ USD (2012)
Mặt hàng NK Máy móc và thiết bị, hóa chất, kim loại, thực phẩm
Thất nghiệp 4,3% (2015)[1]
Hệ số Gini 25 (2008)
Chi 206.7 tỉ USD (2012)
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 6th[2]
Xuất khẩu 0.2 tỉ USD (2012)
Nợ công 30.3% GDP (2012)
Năm tài chính 1 tháng 1 - 31 tháng 12
Lực lượng lao động 2.8 triệu (2015)
Đối tác NK  Thụy Điển 13.6%
 Đức 12.4%
 Trung Quốc 9.3%
 Đan Mạch 6.3%
 Anh Quốc 6.1%
 Hoa Kỳ 5.4%
(2012)
GDP 376.268 tỷ USD (2016)
GDP theo lĩnh vực Nông nghiệp (2.2%), công nghiệp (45.1%), dịch vụ (52.7%) (2009)
Cơ cấu lao động theo nghề Nông nghiệp (2.9%), công nghiệp (21.1%), dịch vụ (76%)(2008)
Tổ chức kinh tế OECD, WTO, và các tổ chức khác
Viện trợ 54.504 tỉ USD (2011)
Tiền tệ 1 Krone Na Uy (NOK) = 100 øre
Mặt hàng XK Dầu và sản phẩm dầu, máy móc và thiết bị, kim loại, hóa chất, tàu,
Tăng trưởng GDP 0.7% (2013)
Đối tác XK  Anh Quốc 25.6%
 Đức 12.6%
 Hà Lan 12.0%
 Pháp 6.7%
 Thụy Điển 6.3%
 Hoa Kỳ 5.0% (2012)
Lạm phát (CPI) 2,7% (2011)
GDP đầu người 70,645 USD (2017) (theo sức mua tương đương) (8th)
Các ngành chính Dầu mỏgas, chế biến thực phẩm, đóng tàu, gỗgiấy, kim loại, hóa chất, khai mỏ, sợi dệt, đánh cá
Nhập khẩu 0.1 tỉ USD (2012.)