Kinh_tế_Các_Tiểu_vương_quốc_Ả_Rập_Thống_nhất
Chi | $111.1 tỉ (2017 est.)[4][note 1] |
---|---|
Xếp hạng GDP | |
FDI | |
Chỉ số phát triển con người | |
Nợ công | 19.7% GDP (2017 est.)[4] |
Tổng nợ nước ngoài | $237.6 tỉ (31 tháng 12 năm 2017 est.)[4] |
Đối tác NK |
|
GDP | |
Tài khoản vãng lai | $26.47 tỉ (2017 est.)[4] |
Tỷ lệ nghèo | Không có số liệu |
Tiền tệ | đồng dirham UAE (AED, د.إ) |
Đối tác XK | |
Lạm phát (CPI) | 3.069% (2018)[2] |
Mặt hàng NK | máy móc và thiết bị vận tải, hóa chất, thực phẩm |
Thu | $110.2 tỉ (2017 est.)[4] |
Dân số | 9,630,959 (2018)[1] |
Thất nghiệp | 2.5% (2017)[8] |
Hệ số Gini | Không có số liệu |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 16th (rất thuận lợi, 2020)[9] |
Xuất khẩu | $308.5 tỉ (2017 est.)[4] |
Năm tài chính | năm dương lịch |
Lực lượng lao động | |
GDP theo lĩnh vực |
|
Tổ chức kinh tế | OPEC và WTO |
Cơ cấu lao động theo nghề |
|
Mặt hàng XK | dầu thô 45%, khí thiên nhiên, hàng hóa tạm nhập tái xuất, cá sấy khô, quả Date (2012 est.) |
Tăng trưởng GDP |
|
Dự trữ ngoại hối | $95.37 tỉ (31 tháng 12 năm 2017 est.)[4] |
GDP đầu người | |
Các ngành chính |
|
Nhập khẩu | $229.2 tỉ (2017 est.)[4] |