Kinh_tế_Qatar
Mặt hàng NK | Máy móc và thiết bị giao thông vận tải, Thực phẩm, Hóa chất |
---|---|
Thu | 95.35 tỉ US$ (ước tính 2018) |
Thất nghiệp | 0.6% (ước tính 2017) |
Chi | 5.81 tỉ US$ (ước tính 2018) |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 83rd (2019)[6] |
Xuất khẩu | 86.51 tỉ US$ (ước tính 2018) |
Nợ công | 56.8% GDP (ước tính 2017) |
Tổng nợ nước ngoài | 168 tỉ US$ (ước tính 31 tháng mười hai 2017.)[1] |
Lực lượng lao động | 1.953 triệu (ước tính 2017) |
Đối tác NK | Hoa Kỳ 13.7% Đức 9.8% Trung Quốc 8.6% Nhật Bản 7.2% Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 5.5% Ý 4.8% Pháp 4.4% Hà Lan 3.7% (2016)[8] |
GDP | |
GDP theo lĩnh vực | Nông nghiệp: 0.2%; Công nghiệp: 50.3%; Dịch vụ: 49.5% (ước tính 2017) |
Tổ chức kinh tế | WTO |
Tỷ lệ nghèo | 0%[5] |
Tiền tệ | Riyal Qatar (QAR, QR) |
Mặt hàng XK | Khí thiên nhiên hóa lỏng, các sản phẩm dầu mỏ, Phân bón, Thép |
Đối tác XK | Nhật Bản 17.3% Hàn Quốc 16% Ấn Độ 12.6% Trung Quốc 11.2% Singapore 8.2% (2017)[7] |
Tăng trưởng GDP |
|
Lạm phát (CPI) | |
GDP đầu người | |
Nhập khẩu | 26.69 tỉ US$ (ước tính 2017) |
Các ngành chính |