Kinh_tế_Kuwait
Thu | $52.87 tỉ (2017 est.) |
---|---|
Mặt hàng NK | thực phẩm, nguyên vật liệu xây dựng, phương tiện giao thông và phụ tùng, quần áo |
Thất nghiệp | 2.1% (2017 est.)[3] |
Chi | $61.39 tỉ (2017 est.) |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 83rd (thuận lợi, 2020)[4] |
Xuất khẩu | $54.09 tỉ (2017 est.) |
Nợ công | $15.9 tỉ (Tháng 1 năm 2018)[6] |
Tổng nợ nước ngoài | $48.91 tỉ (31 tháng 12 năm 2017 est.) |
Năm tài chính | 1 tháng 4 – 31 tháng 3 |
Đối tác NK | Trung Quốc 13% Hoa Kỳ 9.5% Ả Rập Xê Út 7.6% Nhật Bản 6.4% Đức 5% Pháp 4.3% Ấn Độ 4.2% (2015)[5] |
GDP | |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp (0.4%), công nghiệp (58.7%),dịch vụ (40.9%) (2017 est.) |
Tổ chức kinh tế | WTO và OPEC |
Viện trợ | Không có số liệu |
Tiền tệ | Dinar Kuwait (KWD) |
Mặt hàng XK | Dầu mỏ và các sản phẩm đã được tinh chế, phân bón |
Đối tác XK | Hàn Quốc 16.8% Trung Quốc 14.4% Nhật Bản 9.6% Ấn Độ 9.2% Hoa Kỳ 7.5% Singapore 5.6% (2016) |
Tăng trưởng GDP |
|
Lạm phát (CPI) | 0.579% (2018)[1] |
GDP đầu người | |
Nhập khẩu | $29.36 tỉ (2017 est.) |
Các ngành chính | dầu mỏ, hóa dầu, xi măng, đóng tàu và sửa chữa tàu, khử muối, thực phẩm chế biến, nguyên vật liệu xây dựng |