Kinh_tế_Canada
Chi | $749.5 tỉ (2012 est.) |
---|---|
Xếp hạng GDP | 10th (danh nghĩa) / 15th (PPP) |
FDI | $528.7 tỉ (31 tháng 12 năm 2010 est.) |
Nợ công | $582.2 tỉ CAD (2014) / 33.8% của GDP (2012 est.) [12] |
Tổng nợ nước ngoài | $1.389 tỉ (31 tháng 1 năm 2014) |
Đối tác NK | Hoa Kỳ 66.28% Trung Quốc 7.10% México 3.35% Đức 2.73% Nhật Bản 1.99% Anh 1.58% Hàn Quốc 1.12% (2015)[11] |
GDP | $1.592 tỉ (2016)[1] $1.548 tỉ (2015 est) |
Tỷ lệ nghèo | 12.9 % [6] |
Tiền tệ | Đô la Canada (CAD) |
Đối tác XK | Hoa Kỳ 75.2% Trung Quốc 4.10% Anh 3.17% Nhật Bản 1.93% México 1.51% Hàn Quốc 0.81% (2015)[11] |
Lạm phát (CPI) | 1% (tháng 3 năm 2015) [5] |
Thu | $682.5 tỉ (2012 est.)[14] |
Mặt hàng NK | máy móc và trang thiết bị, ô tô-xe máy và phụ tùng, điện tử, dầu thô, công nghiệp hóa chất, điện, hàng tiêu dùng. |
Thất nghiệp | 6.6% (tháng 11 năm 2014)[7] |
Hệ số Gini | 315 (2011) |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 16th[8] |
Xuất khẩu | $523.904 tỉ (2015) [9][10] |
Năm tài chính | 1 tháng 4 – 29 tháng 3 |
Lực lượng lao động | 18.89 triệu (2012 est.) |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp: 1.7%, công nghiệp: 28.5%, dịch vụ: 69.8% (2012 est.) |
Thâm hụt ngân sách | $2.9 tỉ (Federal, 2014-15)[13] |
Cơ cấu lao động theo nghề | nông nghiệp: 2%, công nghiệp: 19%, dịch vụ: 76%, khác: 3% (2006 est.) |
Tổ chức kinh tế | NAFTA, OECD, WTO và nhiều tổ chức khác |
Viện trợ | $4.1 tỉ (donor) (2010) |
Mặt hàng XK | ô tô-xe máy và các phụ tùng, máy móc công nghiệp, máy bay, thiết bị viễn thông, điện tử, công nghiệp hóa chất, nhựa, phân bón, bột giấy, gỗ, dầu thô,khí đốt thiên nhiên, điện, nhôm. |
Dự trữ ngoại hối | $65.82 tỉ (31 tháng 12 năm 2011 est.)[15] |
Tăng trưởng GDP | -0.1% (Q2 2015 est.)[2] |
GDP đầu người | $47,560 (2017)[3] (10th, danh nghĩa; 24th, PPP) [4] |
Nhập khẩu | $547.874 tỉ (2015) [9][10] |
Các ngành chính | cung cấp dụng cụ giao thông vận tải, công nghiệp hóa chất, xử lý khoáng sản, thực phẩm, chế biến gỗ và giấy, chế biến thủy sản, xăng dầu và khí đốt thiên nhiên |