Kinh_tế_Canada

Canada là nền kinh tế lớn thứ 9 trên thế giới[16] (tính theo giá trị đô la Mỹ theo tỷ giá thị trường),[17] và là một trong các quốc gia giàu nhất trên thế giới, là thành viên của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) và thuộc nhóm tám quốc gia phát triển (G8). Giống như các quốc gia phát triển khác, ngành dịch vụ chiếm ưu thế trong nền kinh tế Canada, chiếm 3/4 nền kinh tế Canada[18]. Khác với các nước phát triển khác, Canada chú trọng vào khu vực sơ khai, với khai thác gỗ và khai thác dầu mỏ là hai ngành quan trọng nhất. Canada cũng có một khu vực chế tạo tương đối lớn, tập trung ở trung tâm Canada, với ngành công nghiệp ô tô - xe máy là đặc biệt quan trọng nhất.Canada xếp thứ hạng cao trong danh sách các quốc gia có nền kinh tế tự do trên thế giới.[19] Ngày nay, kinh tế Canada liên kết chặt chẽ với kinh tế Hoa Kỳ cả về thể chế kinh tế theo định hướng thị trường lẫn mô hình sản xuất.[20]. Tại thời điểm tháng 10 năm 2007, Canada có tỉ lệ thất nghiệp là 5,9%, thấp nhất trong 33 năm gần đây. Tỷ lệ thất nghiệp ở các tỉnh là khác nhau từ thấp nhất là 3,6% ở Alberta cho đến cao nhất là 14,6% ở NewfoundlandLabrador.[21]. Trong danh sách 2.000 công ty lớn nhất thể giới năm 2008 của báo Forbes Global, Canada có 69 công ty, xếp hạng 5 ngang với Pháp.[22]. Vào năm 2008, tổng gánh nặng nợ chính phủ của Canada là thấp nhất trong các thành viên của G8. Năm 2005, thu nhập bình quân đầu người là 34.000 USD.[23] Dự trữ ngoại tệ và vàng năm 2005 là 33,03 tỷ USD.[23] Theo số liệu công bố của Cơ quan thống kê Canada (StasCan), kinh tế nước này đã suy giảm 5,4% trong quý 1 năm 2009, mức giảm lớn nhất trong vòng 18 năm qua. Trước đó, kinh tế Canada đã sụt giảm 3,4% trong quý 4 năm 2008.[24]Thương mại quốc tế đóng góp một phần lớn trong nền kinh tế Canada, đặc biệt là các nguồn tài nguyên thiên nhiên có ý nghĩa rất quan trọng. Hoa Kỳ hiện là đối tác thương mại lớn nhất, chiếm khoảng 76% xuất khẩu và 65% nhập khẩu trong năm 2007 của Canada.[25]. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Canada lớn thứ 8 trong tất cả các quốc gia trên thế giới trong năm 2006.[26]

Kinh_tế_Canada

Chi $749.5 tỉ (2012 est.)
Xếp hạng GDP 10th (danh nghĩa) / 15th (PPP)
FDI $528.7 tỉ (31 tháng 12 năm 2010 est.)
Nợ công $582.2 tỉ CAD (2014) / 33.8% của GDP (2012 est.) [12]
Tổng nợ nước ngoài $1.389 tỉ (31 tháng 1 năm 2014)
Đối tác NK  Hoa Kỳ 66.28%
 Trung Quốc 7.10%
 México 3.35%
 Đức 2.73%
 Nhật Bản 1.99%
 Anh 1.58%
 Hàn Quốc 1.12% (2015)[11]
GDP $1.592 tỉ (2016)[1]
$1.548 tỉ (2015 est)
Tỷ lệ nghèo 12.9 % [6]
Tiền tệ Đô la Canada (CAD)
Đối tác XK  Hoa Kỳ 75.2%
 Trung Quốc 4.10%
 Anh 3.17%
 Nhật Bản 1.93%
 México 1.51%
 Hàn Quốc 0.81% (2015)[11]
Lạm phát (CPI) 1% (tháng 3 năm 2015) [5]
Thu $682.5 tỉ (2012 est.)[14]
Mặt hàng NK máy móc và trang thiết bị, ô tô-xe máy và phụ tùng, điện tử, dầu thô, công nghiệp hóa chất, điện, hàng tiêu dùng.
Thất nghiệp 6.6% (tháng 11 năm 2014)[7]
Hệ số Gini 315 (2011)
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 16th[8]
Xuất khẩu $523.904 tỉ (2015) [9][10]
Năm tài chính 1 tháng 4 – 29 tháng 3
Lực lượng lao động 18.89 triệu (2012 est.)
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp: 1.7%, công nghiệp: 28.5%, dịch vụ: 69.8% (2012 est.)
Thâm hụt ngân sách $2.9 tỉ (Federal, 2014-15)[13]
Cơ cấu lao động theo nghề nông nghiệp: 2%, công nghiệp: 19%, dịch vụ: 76%, khác: 3% (2006 est.)
Tổ chức kinh tế NAFTA, OECD, WTO và nhiều tổ chức khác
Viện trợ $4.1 tỉ (donor) (2010)
Mặt hàng XK ô tô-xe máy và các phụ tùng, máy móc công nghiệp, máy bay, thiết bị viễn thông, điện tử, công nghiệp hóa chất, nhựa, phân bón, bột giấy, gỗ, dầu thô,khí đốt thiên nhiên, điện, nhôm.
Dự trữ ngoại hối $65.82 tỉ (31 tháng 12 năm 2011 est.)[15]
Tăng trưởng GDP -0.1% (Q2 2015 est.)[2]
GDP đầu người $47,560 (2017)[3]
(10th, danh nghĩa; 24th, PPP) [4]
Nhập khẩu $547.874 tỉ (2015) [9][10]
Các ngành chính cung cấp dụng cụ giao thông vận tải, công nghiệp hóa chất, xử lý khoáng sản, thực phẩm, chế biến gỗ và giấy, chế biến thủy sản, xăng dầu và khí đốt thiên nhiên

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Canada http://www.censusdata.abs.gov.au/ABSNavigation/pre... http://ats.agr.ca/stats/4141_e.pdf http://www.cfa-fca.ca/pages/index.php?main_id=25 http://www.ec.gc.ca/soer-ree/English/Indicators/Is... http://www.fin.gc.ca/afr-rfa/2012/report-rapport-e... http://www.fin.gc.ca/ec2006/ec/eca1e.html http://www.ic.gc.ca/eic/site/cis-sic.nsf/eng/h_000... http://www.international.gc.ca/trade-agreements-ac... http://www.nrcan.gc.ca/statistics/energy/default.h... http://www.parl.gc.ca/information/library/PRBpubs/...