Kinh_tế_Gruzia
Kinh_tế_Gruzia

Kinh_tế_Gruzia

Kinh tế Gruzia là nền kinh tế nhỏ, đang chuyển đổi với GDP tính theo sức mua tương đương là 17,79 tỉ USD. Năm 2006 tốc độ tăng trưởng GDP thực tế của Gruzia đã đạt 8,8%. Gruzia là quốc gia thành viên của Ngân hàng Phát triển châu Á.Nền kinh tế Gruzia có truyền thống về du lịchnông nghiệp, gồm trồng quýt, trànho. Các ngành công nghiệp chính của nước này là khai thác manganeseđồng; sản xuất rượu vang, kim loại, máy móc, hóa chất và dẹt sợi.Trong hầu hết thế kỷ 20, kinh tế Gruzia đi theo mô hình nền kinh tế chỉ huy Xô viết. Từ khi Liên bang Xô viết sụp đổ năm 1991, Gruzia đã bắt đầu tiến hành một cuộc cải cách cơ cấu lớn với mục tiêu chuyển tiếp sang một nền kinh tế thị trường tự do. Tuy nhiên, tương tự như các nước cộng hòa hậu Xô viết khác, Gruzia đã phải đối mặt với tình trạng sụp đổ kinh tế nghiêm trọng.Sự hỗ trợ tài chính đầu tiên của phương Tây cho nước này diễn ra năm 1995, khi Ngân hàng Thế giớiQuỹ Tiền tệ Quốc tế trao cho Gruzia khoản vay 206 triệu USDĐức cho nước này vay 50 triệu DM. Đây là các nguồn tài chính đáng kể giúp phát triển về kinh tế cho đất nước. Đầu thập niên 2000, kinh tế nước này đã có một bước phát triển mới. Năm 2006 GDP đã đạt 8.8%, nền kinh tế đã được nâng cao sức cạnh tranh, trong vòng một năm nước này đã cải thiện vị trí từ 112 lên 37 về sự thuận tiện trong kinh doanh.[16]Gruzia có tỷ lệ thất nghiệp cao 12,6%, GDP bình quân đầu người đạt 3.900 USD (thuộc nhóm các quốc gia có thu nhập trung bình cao theo cách xếp hạng của Ngân hàng Thế giới).[[

Kinh_tế_Gruzia

Chi $7.081 tỉ (2011)
FDI $980.6 triệu (2011 preliminary)
Nợ công 29.0% của GDP (2011)
Tổng nợ nước ngoài $13.36 tỉ (31 tháng 12 năm 2012)[14]
Đối tác NK  Liên minh châu Âu 33%[11]
 Thổ Nhĩ Kỳ 20.1%
 Trung Quốc 8.5%
 Azerbaijan 7.4%
 Nga 6.7%
 Ukraina 6.4%
 Đức 5.4%
 Nhật Bản 4.3% (2014)[13]
GDP $36.8 tỉ (est. 2016, PPP)[1]
$14.463 tỉ (est. 2016, danh nghĩa)[2]
Tỷ lệ nghèo 11.49% (2013)[7]
Tiền tệ 1 GEL = 100 tetri
Đối tác XK  Liên minh châu Âu 29%[11]
 Azerbaijan 19%
 Armenia 10.1%
 Nga 9.6%
 Thổ Nhĩ Kỳ 8.4%
 Hoa Kỳ 7.3%
 Bulgaria 5.7%
 Ukraina 4.9% (2014)[12]
Lạm phát (CPI) -0.6%[6]
Mặt hàng NK dầu mỏ, xe động cơ, khí, thuốc chữa bệnh, lúa mì, Điện thoại, đường, thuốc lá, máy xử lý dữ liệu tự động
Thu $6.870 tỉ (2011)
Thất nghiệp 12.4%[9] (2014)
Hệ số Gini 40.0 (2013)[8]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 15th[10]
Xuất khẩu $3.305 tỉ (2012 est.)
Năm tài chính 1 tháng 1 - 31 tháng 12
Lực lượng lao động 1.959 triệu (2011)
GDP theo lĩnh vực công nghiệp – 24.6%; thương mại – 12.4%; xây dựng - 11.3%; giao thông vận tải & hàng hóa - 9.5%; nông nghiệp - 8.1%; các lĩnh vực khác - 34.1% (2015)[5]
Cơ cấu lao động theo nghề nông nghiệp: 52,2%; dịch vụ: 41.3%; công nghiệp: 6.5% (2011)
Tổ chức kinh tế WTO, GUAM và nhiều tổ chức khác
Viện trợ ODA $626.0 tỉ USD (2010[cập nhật])
Mặt hàng XK Xe ô tô, Hợp kim ferro, Phân khoáng hoặc phân hóa học, Nut, đen, vàng, quặng đồng, đồ uống có cồn, Rượu vang làm từ nho tươi
Tăng trưởng GDP 2.8% (2015) [3] 6.2% (2012) 7.0% (2011) 5.7% (2003-2011 average)[4]
Dự trữ ngoại hối US$2.818 tỉ (2011)[15]
GDP đầu người $10,872 (est. 2017, PPP)
Các ngành chính Thép, máy bay, dụng cụ cơ khí, thiết bị điện, khai mỏ (măng ganđồng), hóa chất, sản phẩm gỗ, rượu vang
Nhập khẩu $6.628 tỉ (2012 est.)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Gruzia http://geostat.ge/?action=page&p_id=118&lang=geo http://geostat.ge/?action=page&p_id=145&lang=geo http://geostat.ge/index.php?action=page&p_id=119&l... http://www.geostat.ge/?action=page&p_id=119&lang=e... http://www.geostat.ge/cms/site_images/_files/georg... http://www.geostat.ge/cms/site_images/_files/georg... http://www.geostat.ge/index.php?action=page&p_id=1... http://nbg.ge/index.php?m=306 http://www.doingbusiness.org/EconomyRankings/ http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies...