Kinh_tế_Ả_Rập_Saudi

Không tìm thấy kết quả Kinh_tế_Ả_Rập_Saudi

Bài viết tương tự

English version Kinh_tế_Ả_Rập_Saudi


Kinh_tế_Ả_Rập_Saudi

Chi $227.8 tỉ (2017 est.)
Xếp hạng GDP
Chỉ số phát triển con người 0.853 rất cao (2017) (39th)
Nợ công 30% GDP (2017 est.)
Tổng nợ nước ngoài $212.9 tỉ (31 tháng 12 năm 2017)[11]
Đối tác NK
GDP
  • $786.522 tỉ (danh nghĩa; 2018)[1]
  • $1.862 nghìn tỉ (PPP; 2018)[1]
Tiền tệ Riyal Ả Rập Xê Út (SAR)
Đối tác XK
Lạm phát (CPI) 2.483% (2018)[1]
Mặt hàng NK máy móc và thiết bị, thực phẩm, hóa chất, phương tiện vận tải, quần áo[9]
Thu $171.6 tỉ (2017 est.)
Thất nghiệp 12.8% (2018 est.)
Hệ số Gini 45.9 trung bình (2013 est.)[3]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 62th (Thuận lợi, 2020)[4]
Xuất khẩu $231.3 tỉ (2017 est.)[5]
Năm tài chính Năm dương lịch
Lực lượng lao động 13.8 triệu (2017 est.): 3.1 triệu người Ả Rập, 10.7 triệu không phải người Ả Rập
GDP theo lĩnh vực
  • Nông nghiệp: 2.6%
  • Công nghiệp: 44.2%
  • Dịch vụ: 53.2%
  • (2017 est.)
Cơ cấu lao động theo nghề nông nghiệp: 6.7%; công nghiệp: 21.4%; dịch vụ: 71.9% (2005 est.)
Tổ chức kinh tế WTO, OPEC, G20, BIS, ICC, ISO, WCO, GCC, Ngân hàng Thế giới, IMF
Mặt hàng XK dầu mỏ và các sản phẩm từ dầu mỏ 90%[6]
Tăng trưởng GDP
  • −0.7% (2017) 2.4% (2018e)
  • 0.5% (2019f) 1.6% (2020f)[2]
Dự trữ ngoại hối $500.588 tỉ (Tháng 9 năm 2019)[12] (5th)
GDP đầu người
  • $23,539 (danh nghĩal; 2018 est.)[1]
  • $55,730 (PPP; 2018 est.)[1]
Các ngành chính
Nhập khẩu $136.8 tỉ (2017 est.)[8]