Kinh_tế_Paraguay
Chi | $5.651 tỉ (2014 est.) |
---|---|
FDI | $5.604 tỉ (31 tháng 12 năm 2014 est.) |
Nợ công | 18.4% của GDP (2014 est.) |
Tổng nợ nước ngoài | $8.759 tỉ (31 tháng 12 năm 2014 est.) |
Đối tác NK | Brasil 28% Trung Quốc 25.5% Argentina 14.6% Hoa Kỳ 7.9% (2014 est.)[3] |
GDP | $27.323 tỉ PPP (2016) |
Tỷ lệ nghèo | 34.7% (2010 est.) |
Tiền tệ | Guaraní (PYG) |
Đối tác XK | Brasil 30.8% Nga 10.8% Argentina 7.4% Chile 6.9% Hà Lan 4.5% (2014 est.)[2] |
Lạm phát (CPI) | 5% (2014) |
Mặt hàng NK | phương tiện đường bộ, hàng tiêu dùng, thuốc lá, sản phẩm dầu mỏ, máy móc điện tử, máy kéo, hóa chất, phụ tùng xe |
Thu | $5.222 tỉ (2014 est.) |
Thất nghiệp | 5.5% (2014 est.) |
Hệ số Gini | 53.2 (2009) |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 102nd[1] |
Xuất khẩu | $14.61 tỉ (2014 est.) |
Năm tài chính | Tây lịch |
Lực lượng lao động | 3.26 triệu (2014 est.) |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp: 19.9%; công nghiệp: 17.6%; dịch vụ: 62.5% (2014 est.) |
Cơ cấu lao động theo nghề | nông nghiệp: 26.5%; công nghiệp: 18.5%; dịch vụ: 55% (2008) |
Tổ chức kinh tế | WTO, Mercosur, Unasur |
Mặt hàng XK | đậu nành, thức ăn, bông, thịt, dầu ăn, điện, gỗ, da |
Tăng trưởng GDP | 4,4% (2014) |
Dự trữ ngoại hối | $7.241 tỉ (31 tháng 12 năm 2014 est.) |
GDP đầu người | $9,762 PPP (2017) |
Các ngành chính | đường, xi măng, dệt may, đồ uống, các sản phẩm gỗ, sắt thép, luyện kim, điện lực |
Nhập khẩu | $12.37 tỉ (2014 est.) |