Kinh_tế_Iceland
Thu | 5.463 tỉ USD |
---|---|
Mặt hàng NK | Máy móc và thiết bị, dầu, thực phẩm, sợi dệt |
Thất nghiệp | 2,9% (2015) |
Chi | 5.775 tỉ USD (2012 est.) |
Nợ công | 16.26 tỉ USD (2012) |
Xuất khẩu | 5.1 tỉ USD (2012.) |
Năm tài chính | Chương trình nghị sự hàng năm |
Lực lượng lao động | 191,600 (2015) |
Đối tác NK | Na Uy 15.78% Hoa Kỳ 9.59% Đức 8.46% Trung Quốc 8.20% Brasil 7.66% Đan Mạch 6.39% Hà Lan 5.12% Anh Quốc 4.57% Thụy Điển 4.19% (2014) |
GDP | 19.444 tỉ USD (năm 2016) |
GDP theo lĩnh vực | Nông nghiệp: 6%, công nghiệp: 22.4%, dịch vụ: 71.7% (2014.) |
Tổ chức kinh tế | WTO, EFTA, OECD, EEA |
Cơ cấu lao động theo nghề | Nông nghiệp: 4.8%, công nghiệp: 22.2%, dịch vụ: 73% (2008) |
Tỷ lệ nghèo | 7,9% (2014) |
Viện trợ | 9.095 tỉ USD (2012) |
Mặt hàng XK | Đánh cá và sản phẩm cá 70%, nhôm, động vật, ferrosilicon, diatomit |
Tiền tệ | Krona Iceland (ISK) |
Tăng trưởng GDP | 1,9% (2014) |
Đối tác XK | Hà Lan 37,5% Anh Quốc 14,4% Tây Ban Nha 9.7% Đức 7,7% Pháp 6,4% (2014) |
Lạm phát (CPI) | 1.9% (2014) |
GDP đầu người | 50,425 USD (2017) |
Các ngành chính | Đánh cá; nhôm, ferrosilicon; năng lượng nhiệt, du lịch |
Nhập khẩu | 4.609 tỉ USD (2013.) |