Kinh_tế_Colombia
Thu | 114,1 tỉ USD (2014) |
---|---|
Mặt hàng NK | thiết bị công nghiệp, phương tiện vận tải, hàng tiêu dùng, hoá chất, giấy, nhiên liệu, điện |
Thất nghiệp | 9,2% (2014) |
Hệ số Gini | 58,5 (2011) |
Chi | 120,2 tỉ USD (2014) |
Xuất khẩu | 55 tỉ USD (2014) |
Nợ công | 41.9% của GDP – $161 tỉ (2014) (2013) |
Năm tài chính | 1 tháng 1 - 31 tháng 12 |
Lực lượng lao động | 24 triệu (2016) |
Đối tác NK | Hoa Kỳ (30.6%) Trung Quốc (17.9%) México (10.6%) Brasil (6.4%) Đức 4.9% Canada 4.6% (2014)[3] |
GDP | 640,1 tỉ USD; 274.135 tỉ USD theo danh nghĩa (2016)[1] |
GDP theo lĩnh vực | Nông nghiệp (9,3%), công nghiệp (38%), dịch vụ (52,7%) (2015) |
Tổ chức kinh tế | WTO, Unasur |
Cơ cấu lao động theo nghề | Nông nghiệp (6,6%), công nghiệp (37,8%), dịch vụ (55,6%) (2013) |
Tỷ lệ nghèo | 28,5% (2014) |
Viện trợ | 54 tỉ USD (2014) |
Tiền tệ | Peso Colombia |
Mặt hàng XK | Dầu mỏ, cà phê, than, niken, ngọc lục bảo, quần áo, chuối, hoa đã cắt, máy tính, tivi, điện thoại, thép, thiết bị gia dụng, hóa chất |
Tăng trưởng GDP | 4,6% (2014) |
Đối tác XK | Hoa Kỳ (32.3%) Canada (16.2%) EU (14.6%) Venezuela (6.7%) Ecuador (5.1%) Peru 4.2% Hà Lan 3.7% (2014)[2] |
Lạm phát (CPI) | 3,66% (2014) |
GDP đầu người | 14,688 USD; 8.076 USD theo danh nghĩa (2017) |
Các ngành chính | Dệt may, chế biến thực phẩm, dầu mỏ, sản xuất đồ uống, hóa chất, xi măng, vàng, than, ngọc lục bảo, thép, đóng tàu và sản xuất thiết bị gia dụng |
Nhập khẩu | 56,8 tỉ USD (2014) |