Kinh_tế_Argentina
Thu | 142.9 tỉ USD (2015) |
---|---|
Thất nghiệp | 5.9% (2015) |
Hệ số Gini | 0,423 (2013) |
Chi | 167.3 tỉ USD (2015) |
Xuất khẩu | 56.79 tỉ USD (2015) |
Nợ công | 222.7 tỉ USD (44.8% GDP) (2015) |
Năm tài chính | Chương trình nghị sự hàng năm |
Lực lượng lao động | 17.9 triệu (2012) |
Đối tác NK | Mercosur 23.4% Trung Quốc 19.7% Liên minh châu Âu 16.8% NAFTA 16.7% ASEAN 3.4% Bolivia 2.5% (2015) |
GDP | 541.748 tỉ USD (danh nghĩa) (21st, 2016) 972 tỉ USD (PPP, 25th, 2015) |
GDP theo lĩnh vực | Nông nghiệp (8.2%), công nghiệp (46.5%), dịch vụ (35.1%) (2014) |
Cơ cấu lao động theo nghề | Nông nghiệp 7.3%, công nghiệp 65.4%, dịch vụ 27.1% |
Tổ chức kinh tế | WTO, Mercosur, Unasur |
Tỷ lệ nghèo | 4.7% (2013) |
Viện trợ | 32 tỉ USD (2016) |
Tiền tệ | Peso Argentina |
Đối tác XK | Mercosur 24.4% Liên minh châu Âu 14.5% NAFTA 9.8% Trung Quốc 9.5% ASEAN 8.1% Chile 4.2% (2015) |
Tăng trưởng GDP | 2.4% (2014) |
Lạm phát (CPI) | 40.5% (2015) |
GDP đầu người | 13,589 (danh nghĩa) (52nd, 2015) 20,972 USD (PPP) (66th, 2017) |
Nhập khẩu | 59.76 tỉ USD (2015) |
Các ngành chính | Chế biến thực phẩm, ô tô, hàng tiêu dùng, dệt sợi, hóa chất và chất hóa dầu, in, luyện kim, thép |