Kinh_tế_Thổ_Nhĩ_Kỳ
Kinh_tế_Thổ_Nhĩ_Kỳ

Kinh_tế_Thổ_Nhĩ_Kỳ

Kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ là một nền kinh tế pha trộn giữa nghề truyền thống và ngành công nghiệp hiện đại. Công nghiệp ngày càng chiếm ưu thế hơn trong nền kinh tế. Ngành nông nghiệp rộng lớn của đất nước xếp thứ 7 trên thế giới tính theo tổng sản phẩm đầu ra năm 2005, chiếm 11,2% việc làm năm 2006.[22] Thổ Nhĩ Kỳ có lĩnh vực kinh tế tư nhân phát triển nhanh và mạnh, tuy nhiên nhà nước vẫn đóng vai trò chính trong công nghiệp, ngân hàng, vận tảiviễn thông. Trong những năm gần đây, nền kinh tế của Thổ Nhĩ Kỳ mở rộng nhanh chóng, biểu hiện ở tỷ lệ tăng trưởng cao 8,9 % trong năm 2004 và 7,4% trong năm 2005.

Kinh_tế_Thổ_Nhĩ_Kỳ

Chi 234 tỉ USD (2015)[18]
FDI 208.6 tỉ USD (31 tháng 12 năm 2014)[15]
Nợ công 31.2% của GDP (2016)[17]
Tổng nợ nước ngoài 407.1 tỉ USD (31 tháng 12 năm 2014)[16]
Đối tác NK  Nga 10.4%
 Trung Quốc 10.3%
 Đức 9.2%
 Hoa Kỳ 5.3%
 Ý 5%
 Iran 4.1% (2014)[14]
GDP 1.746 tỉ USD (PPP, 2017)[1]
791 tỉ USD (danh nghĩa, 2017)[1]
Tỷ lệ nghèo 16.9% (2010)[5]
Tiền tệ Lira Thổ Nhĩ Kỳ
Đối tác XK  Đức 9.6%
 Iraq 6.9%
 Anh Quốc 6.3%
 Ý 4.5%
 Pháp 4.1%
 Hoa Kỳ 4% (2014)[12]
Lạm phát (CPI) 6.57% (tháng 4 năm 2016)[4]
Mặt hàng NK Máy móc, hóa chất, hàng hóa, dầu, thiết bị vận tải
Thu 225 tỉ USD (2015)[18]
Thất nghiệp 9.3% (tháng 4 năm 2016)[9]
Hệ số Gini 0.39 (2014)[6]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 55th (2015)[10]
Xuất khẩu 176.6 tỉ USD (2014)[11]
Năm tài chính Chương trình nghị sự
Lực lượng lao động 29.4 triệu (2015 est.)[7]
GDP theo lĩnh vực Nông nghiệp: 8.1%, công nghiệp: 27.7%, dịch vụ: 64.2% (2015)[3]
Cơ cấu lao động theo nghề Nông nghiệp: 25.5%, công nghiệp: 26.2%, dịch vụ: 48.4% (2010)[8]
Tổ chức kinh tế G-20, OECD, WTO, EU, ECO, BSEC, D-8
Viện trợ donor: $1.6 tỉ, 0.21% của GDP.[19] Also, Turkey is ranked 4th on the ODA in 2012 report.[20][21]
Mặt hàng XK Quần áo, thực phẩm, dệt sợi, kim loại, trang bị vận chuyển
Tăng trưởng GDP 4,8% (2016 Q3)[2]
GDP đầu người 22,021 USD (PPP, 2017)[1]
9,969 USD (danh nghĩa, 2017)[1]
Các ngành chính Sợi dệt, chế biến thực phẩm, ô tô, điện tử, khai mỏ (than, cromit, đồng, boron), thép, dầu mỏ, xây dựng, gỗ, giấy
Nhập khẩu 240.4 tỉ USD (2014)[13]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Thổ_Nhĩ_Kỳ http://ntvmsnbc.com/news/403824.asp http://ec.europa.eu/economy_finance/publications/e... http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.globalhumanitarianassistance.org/wp-con... http://www.globalhumanitarianassistance.org/wp-con... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/01/da... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/we... http://aa.com.tr/en/economy/turkey-gdp-growth-at-4... http://www.sabah.com.tr/ekonomi/2014/11/26/2015-bu... http://www.tuik.gov.tr/HbGetirHTML.do?id=18534