Kinh_tế_Jordan
Chi | $7.623 tỉ (2008 est.) |
---|---|
Nợ công | 57.5% của GDP (2011 est.) so với thế giới: 4557.3% của GDP (2010 est.) lưu ý: Dữ liệu bao gồm nợ chính phủ trung ương, và bao gồm các công cụ nợ đã ban hành (hoặc sở hữu) bởi cơ quan chính phủ khác hơn so với ngân quỹ; các dữ liệu bao gồm nợ quỹ nắm giữ bởi các tổ chức nước ngoài; các dữ liệu loại trừ nợ do các tổ chức địa phương, cũng như nợ nội chính; nợ nội chính phủ bao gồm các khoản vay từ quỹ thặng dư trong các quỹ xã hội, chẳng hạn như cho nghỉ hưu, chăm sóc y tế và thất nghiệp; cụ nợ cho các quỹ xã hội không được bán tại các cuộc đấu giá công khai |
Đối tác NK | Ả Rập Saudi 18.5% Trung Quốc 10.3% Hoa Kỳ 6.3% Ấn Độ 5.1% Ý 4.8% (2013 est.)[5] |
GDP | $39.453 tỉ (2016 est.) |
Tỷ lệ nghèo | 12.5% (2001 est.) |
Tiền tệ | Dinar Jordan (JOD) |
Đối tác XK | Iraq 18.4% Hoa Kỳ 17.6% Ả Rập Saudi 13.6% Ấn Độ 7.3% UAE 4% (2013 est.)[4] |
Lạm phát (CPI) | 4.8% (2012) [2] |
Mặt hàng NK | Hàng hóa, Dầu thô, dệt vải, máy móc, thiết bị vận tải, Sản xuất |
Thu | $5.783 tỉ (2008 est.) |
Thất nghiệp | 12.3% (2011 est.) |
Hệ số Gini | 38.8 (2003) |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 96th[3] |
Xuất khẩu | $6.521 tỉ f.o.b. (2008 est.) |
Năm tài chính | Công lịch |
Lực lượng lao động | 1.615 tỉ (2008 est.) |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp (2.7%), công nghiệp (20%), dịch vụ (77.4%) (2007 est.) |
Cơ cấu lao động theo nghề | nông nghiệp (3.6%), công nghiệp (10.1%), dịch vụ (77.4%) (2008 est.) |
Tổ chức kinh tế | WTO |
Mặt hàng XK | quần áo, dược phẩm, Potash, phốt phát, phân bón, rau quả |
Tăng trưởng GDP | 3.0% (2012 est.) |
Dự trữ ngoại hối | US$13.280 tỉ (February 2011)[6] |
GDP đầu người | $11,541 (2017 est.) |
Các ngành chính | quần áo, phốt phát, phân bón, dược phẩm, dầu khí, xi măng, Potash, hóa chất vô cơ, sản xuất bóng đèn, du lịch |
Nhập khẩu | $15.65 tỉ f.o.b. (2008 est.) |