Kinh_tế_Swaziland
Chi | 1,488 tỉ đôla (2011) |
---|---|
Xếp hạng GDP | thứ 159 (danh nghĩa) / thứ 157 (PPP) |
Nợ công | 703,1 triệu đôla (ước tính năm 2011) |
Đối tác NK | Nam Phi 95,6% EU 0,9% Nhật Bản 0,9% Singapore 0,3% (2004) |
GDP | 6,344 tỉ đôla [1] |
Tỷ lệ nghèo | 69% (2006) |
Tiền tệ | lilangeni (SZL), rand Nam Phi (ZAR) |
Đối tác XK | Nam Phi 59,7% EU 8,8% Hoa Kỳ 8,8% Mozambique 6,2% (2004) |
Lạm phát (CPI) | 6,1% (ước tính năm 2011) |
Mặt hàng NK | xe cơ giới, máy móc, thiết bị vận tải, thực phẩm, sản phẩm dầu mỏ, hóa chất |
Thu | 1,006 tỉ đôla (2011) |
Thất nghiệp | 40% (ước tính năm 2006) |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | thứ 111 (2017)[2] |
Xuất khẩu | 2,049 tỉ đôla FOB (ước tính năm 2011) |
Năm tài chính | 1 tháng 4 - 31 tháng 3 |
Lực lượng lao động | 457.900 (2007) |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp: 8,2% công nghiệp: 46,9% dịch vụ: 44.9% (ước tính năm 2011) |
Cơ cấu lao động theo nghề | nông nghiệp: 70% |
Tổ chức kinh tế | WTO, SADC, SACU |
Viện trợ | nhận: 104 triệu đôla (2001) |
Mặt hàng XK | nước ngọt có ga nén, đường, bột gỗ giấy, sợi bông, tủ lạnh, cam quýt và trái cây đóng hộp |
Tăng trưởng GDP | 0,3% (ước tính 2011) |
GDP đầu người | 5.807 đôla [1] |
Các ngành chính | Khai thác than, bột gỗ giấy, đường, nước ngọt có ga nén, dệt may |
Nhập khẩu | 2,076 tỉ đôla FOB (ước tính 2011) |