Kinh_tế_Thụy_Sĩ
Kinh_tế_Thụy_Sĩ

Kinh_tế_Thụy_Sĩ

Kinh tế Thụy Sĩ là một trong những nền kinh tế ổn định nhất trên thế giới. Chính sách an ninh tiền tệ và giữ kín bí mật ở ngân hàng làm cho Thụy Sĩ trở thành một địa điểm an toàn cho các nhà đầu tư. Do đất nước có diện tích nhỏ và chuyên môn hóa cao trong lao động, nên ngành công nghiệp và thương mại là các nhân tố chìa cho nền kinh tế Thụy Sĩ.Thụy Sĩ là nước có mức sống cao, với GDP bình quân đầu người là 33.800 USD. Thụy Sĩ cũng là thành viên của nhiều tổ chức thương mại như OECD, WTO, EFTA, JEC.

Kinh_tế_Thụy_Sĩ

Chi $19.312 tỉ (2014 est.) Lưu ý: bao gồm các tài khoản liên bang, bang và thành phố
Xếp hạng GDP 19th (danh nghĩa) / 35th (PPP)[1]
FDI $747.4 tỉ (31 tháng 12 năm 2013 est.)
Nợ công 45.47% của GDP (2013 est.)[7]
Tổng nợ nước ngoài $1.346 tỉ (30 tháng 6 năm 2011)
Đối tác NK  Đức 20.7%
 Anh Quốc 12.8%
 Hoa Kỳ 8.1%
 Ý 7.8%
 Pháp 6.7%
 Trung Quốc 5.1% (2015 est.)[6]
GDP $662.483 tỉ (PPP, 2016 est.)
Tỷ lệ nghèo 9.1% (2014)
Tiền tệ 1 Franc Thụy Sĩ (CHF 1)
Đối tác XK khu vực đồng euro: >50% (2015 est.)[4]
 Đức 14.2%
 Hoa Kỳ 10.6%
 Hồng Kông 8.7%
 Ấn Độ 7.3%
 Trung Quốc 6.9%
 Pháp 6.1%
 Ý 5.4%
 Anh Quốc 4.8% (2015 est.)[5]
Lạm phát (CPI) -0.01% (CPI, 2014 est.)
Mặt hàng NK máy móc, hóa chất, phương tiện, kim loại; các sản phẩm nông nghiệp, dệt may
Thu $19.197 tỉ (2014 est.)
Thất nghiệp 4.54% (2014 est.)
4.38% (2013 est.)[2]
4.18% (2012 est.)
Hệ số Gini 28.5 (2012)
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 28th[3]
Xuất khẩu $208.4 tỉ (2014 est.) Lưu ý: Dữ liệu thương mại loại trừ thương mại với Thụy Sĩ
Năm tài chính Tây lịch
Lực lượng lao động 5.41 triệu (2013 est.)
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp (1.3%)
công nghiệp (27.7%)
dịch vụ (71.0%) (2012 est.)
Cơ cấu lao động theo nghề nông nghiệp (3.4%)
công nghiệp (23.4%)
dịch vụ (73.2%) (2010)
Tổ chức kinh tế EFTA, WTOOECD
Viện trợ donor: ODA CHF2.31 tỉ (0.47% của GDP)[8]
Mặt hàng XK máy móc, hóa chất, kim loại đồng hồ, các sản phẩm nông nghiệp
Tăng trưởng GDP 1.8% (2014 est.)
Dự trữ ngoại hối US$331.9 tỉ (31 tháng 12 năm 2011)
GDP đầu người $60,787 (PPP, 2017 est)
Các ngành chính Máy móc, hóa chất, đồng hồ, sợi dệt, dụng cụ
Nhập khẩu $178.8 tỉ (2014 est.)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Thụy_Sĩ http://www.sdc.admin.ch/en/Home/News/Close_up?item... http://www.bbc.com/zhongwen/trad/fooc/2015/08/1508... http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/01/da... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2012/02/we... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Econom...