IPhone_8_Plus

Không tìm thấy kết quả IPhone_8_Plus

Bài viết tương tự

English version IPhone_8_Plus


IPhone_8_Plus

Phát hành lần đầu 22 tháng 9 năm 2017; 4 năm trước (2017-09-22)
Chuẩn kết nối
Tất cả mô-đen:
Mô-đen A1863 & A1864:
Có liên hệ với iPhone X
Thẻ nhớ mở rộng Không
SoC Apple A11 Bionic
CPU 6 nhân 2,39 GHz 64-bit
Mạng di động GSM, CDMA2000, EV-DO, HSPA+, LTE, LTE Advanced
Ngưng sản xuất 15 tháng 4 năm 2020
Tương thích trợ thính M3, T4
Máy ảnh sau 8: 12 MP với ống kinh 6 thành phần, đèn 4 flash LED True Tone với Slow Sync, tự động lấy nét, bộ lọc IR, chụp liên tục, khẩu độ ƒ/1.8, quay video 4K tại 30 fps hoặc 1080p tại 30 hoặc 60 fps, Slow-motion (1080p tại 120 hoặc 240 fps, Timelapse với chống rung, panorama, nhận diện khuôn mặt, chống rung kỹ thuật số, chống rung quang học8 Plus: Bổ sung thêm bên trên: Ống kính tele với zoom quang học 2× / zoom kỹ thuật số 10×, khẩu độ ƒ/2.8
Portrait Lighting
Máy ảnh trước 7 MP, khẩu độ ƒ/2.2, chụp liên tục, điều chỉnh độ phơi sáng, nhận diện khuôn mặt, HDR tự động, chống rung tự động, Retina flash, quay video 1080p HD
Trang web iPhone 8 - Apple tại Wayback Machine (lưu trữ 2017-11-01)
Mô-đen 8:
A1863 (modem Qualcomm)
A1905 (modem Intel)
8 Plus:
A1864 (modem Qualcomm)
A1897 (modem Intel)
Kích thước 8:
H: 138,4 mm (5,45 in)
W: 67,3 mm (2,65 in)
D: 7,3 mm (0,29 in)
8 Plus:
H: 158,4 mm (6,24 in)
W: 78,1 mm (3,07 in)
D: 7,5 mm (0,30 in)
Kiểu máy 8: Smartphone
8 Plus: Phablet
Sản phẩm sau iPhone SE
Dạng máy Slate
Sản phẩm trước iPhone 7 / 7 Plus
Âm thanh Loa Stereo
Dung lượng lưu trữ 64 hoặc 256 GB
Nhãn hiệu Apple Inc.
Có mặt tại quốc gia
27 tháng 10, 2017
10 tháng 11, 2017
17 tháng 11, 2017
22 tháng 12, 2017
Khối lượng 8: 148 g (5,2 oz)
8 Plus: 202 g (7,1 oz)
Hệ điều hành Nguyên bản: iOS 11.0
Hiện tại: iOS 15, ra mắt 7 tháng 6, 2021 (2021-06-07)
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng
  • Mô-đen A1863
    Đầu: 1.20 W/kg
    Thân: 1.13 W/kg
  • Mô-đen A1906
    Đầu: 1.17 W/kg
    Thân: 1.14 W/kg
  • Mô-đen A1905
    Đầu: 1.19 W/kg
    Thân: 1.17 W/kg
8 Plus[4][5]
  • Mô-đen A1864
    Đầu: 1.15 W/kg
    Thân: 1.15 W/kg
  • Mô-đen A1898
    Đầu: 1.19 W/kg
    Thân: 1.19 W/kg
  • Mô-đen A1897
    Đầu: 1.19 W/kg
    Thân: 1.19 W/kg
Pin 8: (1821 mA·h) Li-ion[1]
8 Plus: (2675 mA·h) Li-ion[1]
Khẩu hiệu A new generation of iPhone
Màn hình 8: 4,7 in (120 mm) Retina HD: LED-backlit IPS LCD, 1334×750 px (326 ppi)
8 Plus: 5,5 in (140 mm) Retina HD: LED-backlit IPS LCD, 1920×1080 px (401 ppi)
Tất cả các mẫu: Độ sáng tối đa đạt 625 cd/m², với kính cường lực dual-ion và 3D Touch
Bộ nhớ 8: 2 GB LPDDR4 RAM
8 Plus: 3 GB LPDDR4X RAM
Thế hệ thứ 11