IPhone_SE_(thế_hệ_thứ_2)
IPhone_SE_(thế_hệ_thứ_2)

IPhone_SE_(thế_hệ_thứ_2)

iPhone SE thế hệ thứ 2 được ra mắt vào ngày 15 tháng 4 năm 2020 bởi Apple Inc. Đây là mẫu iPhone đầu tiên trong dòng sản phẩm không được công bố rộng rãi bằng một cuộc hội nghị mà chỉ công bố lặng lẽ trên website của hãng, một phần là do đại dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp tại Mỹ. iPhone SE thế hệ thứ hai là phiên bản kế nhiệm của iPhone SE thế hệ đầu tiên được ra mắt 4 năm trước đó, được mang thiết kế của iPhone 8 và trang bị cấu hình tương đương với iPhone 11. Sản phẩm có thể được đặt trước từ ngày 17 tháng 4 và được bán chính thức vào ngày 24 tháng 4 năm 2020.

IPhone_SE_(thế_hệ_thứ_2)

Chuẩn kết nối Wi-Fi 6 (802.11ax)
Có liên hệ với iPhone 11
iPhone 11 Pro
Phát hành lần đầu 24 tháng 4 năm 2020; 16 tháng trước (2020-04-24)
Thẻ nhớ mở rộng Không
SoC Apple A13 Bionic[2]
CPU 6 nhân (2 nhân Lightning hiệu năng cao 2.66 GHz + 4 nhân Thunder tiết kiệm điện 1.82 GHz)
GPU GPU Apple (4 nhân)
Tương thích trợ thính M3, T4
Máy ảnh sau 12 MP, khẩu độ ƒ/1.8, chống rung quang học, đèn flash LED True Tone, tự động lấy nét, quay video 4K ở 24, 30 hoặc 60 fps, quay video 1080p HD ở 30 hoặc 60 fps hay quay video 720p HD ở 30 fps, chống rung video (4K, 1080p và 720p), hỗ trợ quay video Slo-mo 1080p ở 120 hoặc 240 fps, chế độ chụp Chân dung, Chân dung Ánh sáng và Smart HDR
Trang web www.apple.com/iphone-se/
Máy ảnh trước 7 MP, khẩu độ ƒ/2.2, chụp liên tục, điều chỉnh độ phơi sáng, phát hiện gương mặt, HDR tự động, chống rung tự động, Retina flash, quay video 1080p HD, chống rung video (1080p và 720p), chế độ chụp Chân dung và Chân dung Ánh sáng
Kích thước Dài: 138,4 mm (5,45 in)[2] Rộng: 67,3 mm (2,65 in)[2]
Dày: 7,3 mm (0,29 in)[2]
Kiểu máy Smartphone
Sản phẩm trước iPhone SE (thế hệ thứ nhất)
iPhone 8
Dạng máy Nguyên khối
Âm thanh Loa Stereo
Dung lượng lưu trữ 64, 128 hoặc 256 GB[2]
Nhãn hiệu Apple Inc.
Khối lượng 148 g (5,2 oz)[2]
Hệ điều hành Nguyên bản: iOS 13.4
Hiện tại: iOS 14, ra mắt 1 tháng 9, 2020 (2020-09-01)
Pin Li-ion 3.82 V 6.96 W·h ( 1821 mA·h)
Khẩu hiệu Lots to love. Less to spend.
(Yêu nhiều hơn. Tiêu ít hơn.)[1]
Nhà sản xuất Foxconn
Màn hình Màn hình Retina HD 4,7 in (120 mm) công nghệ IPS, độ phân giải 1334 × 750 pixel (326 ppi), độ tương phản 1400:1 (điển hình)[2]
Bộ nhớ 3 GB LPDDR4X RAM
Khác Chuẩn IP67 IEC 60529 (chống nước, chống bụi), kết nối Lightning
Thế hệ Thứ 13

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: IPhone_SE_(thế_hệ_thứ_2) http://www.apple.com/iphone-se/ https://www.apple.com https://www.apple.com/iphone-se/ https://www.apple.com/iphone-se/specs/ https://www.apple.com/newsroom/archive/iphone/ https://appleinsider.com/articles/20/04/15/apples-... https://www.doisongphapluat.com/cong-nghe/vua-trin... https://web.archive.org/web/20200415160521/https:/... https://web.archive.org/web/20200418012250/https:/... https://web.archive.org/web/20200418013753/https:/...