Luxembourg
Luxembourg

Luxembourg

Đại công quốc LuxembourgLuxembourg (phiên âm: Lúc-xăm-bua), tên đầy đủ là Đại công quốc Luxembourg (tiếng Luxembourg: Groussherzogtum Lëtzebuerg; tiếng Pháp: Grand-Duché de Luxembourg; tiếng Đức: Großherzogtum Luxemburg), là một quốc gia nhỏ nằm trong lục địa ở Tây Âu, giáp với Bỉ, Pháp, và Đức[6].Luxembourg là một nước theo dân chủ đại nghịquân chủ lập hiến, được cai trị bởi một đại công tước và là đại công quốc duy nhất còn tồn tại trên thế giới. Đất nước có một nền kinh tế phát triển cao, với GDP bình quân đầu người cao nhất trên thế giới (107.206 USD/người/năm). Luxembourg là thành viên sáng lập của Liên minh châu Âu, NATO, Liên hợp quốc, BeneluxLiên minh Tây Âu, phản ánh xu thế chính trị của việc hội nhập kinh tế, chính trị và quân sự. Thành phố Luxembourg, thủ đô và là thành phố lớn nhất, là nơi đóng của một vài cơ quan và đại diện của Liên minh châu Âu.Luxembourg nằm giữa biên giới văn hóa của châu Âu gốc Rôman và châu Âu gốc German, vay mượn phong tục tập quán từ những truyền thống rất khác nhau. Luxembourg là một nước với ba thứ tiếng; tiếng Pháp, tiếng Đứctiếng Luxembourg là những ngôn ngữ chính thức. Mặc dù là một nước thế tục, phần đông người dân Luxembourg theo đạo Công giáo Rôma.

Luxembourg

11 tháng 5 năm 1867 Tái xác nhận độc lập
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Luxembourg, tiếng Pháp, tiếng Đức
Sắc tộc
23 tháng 11 năm 1890 Kết thúc liên minh cá nhân với Hà Lan
19 tháng 4 năm 1839 Liên minh cá nhân với Hà Lan
Lập pháp Hạ nghị viện Luxembourg
Hệ số Gini (2015) 28,7[5] thấp (hạng 19)
Thủ tướng Xavier Bettel
GDP (danh nghĩa) (2017) Tổng số: 59,997 tỷ USD[3] (hạng 71)
Bình quân đầu người: 101.715 USD[3] (hạng 3)
Dân số ước lượng (2015) 576.249[2] người (hạng 170)
Múi giờ CET (UTC+1); mùa hè: CEST (UTC+2)
Lái xe bên phải
GDP (PPP) (2017) Tổng số: 63,549 tỷ USD[3] (hạng 94)
Bình quân đầu người: 107.736 USD[3] (hạng 2)
Đại công tước Henri
1944 / 1945 Giải phóng từ Đức Quốc xã
Thủ đô Luxembourg
49°36′B 6°7′Đ / 49,6°B 6,117°Đ / 49.600; 6.117
Diện tích 2.586,4 km² (hạng 168)
Đơn vị tiền tệ Euro ()2 (EUR)
Diện tích nước 0,60 %
Thành phố lớn nhất Luxembourg (Thủ đô)
Mật độ  (hạng 60)
HDI (2015) 0.898[4] rất cao (hạng 20)
Mã ISO 3166-1 LUX
15 tháng 3 năm 1815 Độc lập từ Pháp và thăng làm đại công quốc
Tên miền Internet .lu3
Mã điện thoại 352

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Luxembourg http://ec.europa.eu/public_opinion/archives/ebs/eb... http://appsso.eurostat.ec.europa.eu/nui/show.do?da... http://www.lessentiel.lu/fr/luxembourg/story/Le-Lu... http://www.wort.lu http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2017/01/we... http://hdr.undp.org/en/composite/HDI //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://news.bbc.co.uk/2/hi/europe/country_profiles... http://www.luxembourg.co.uk/nutshell.html https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Luxemb...