Cổng_thông_tin:Hoa_Kỳ

Cổng thông tin Hợp chúng quốc Hoa KỳHợp chúng quốc Hoa Kỳ là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Quốc gia này nằm gần như hoàn toàn trong tây bán cầu: 48 tiểu bang lục địa và Thủ đô Washington, D.C. nằm giữa Bắc Mỹ, giáp Thái Bình Dương ở phía tây, Đại Tây Dương ở phía đông, Canada ở phía bắc và Mexico ở phía nam. Tiểu bang Alaska nằm trong vùng tây bắc của lục địa Bắc Mỹ, giáp với Canada ở phía đông. Tiểu bang Hawaii nằm giữa Thái Bình Dương. Hoa Kỳ cũng có 14 lãnh thổ hay còn được gọi là vùng quốc hải rải rác trong vùng biển CaribbeThái Bình Dương.Đọc thêm...Casablanca là một bộ phim tâm lý Mỹ của đạo diễn Michael Curtiz được công chiếu năm 1942. Dàn diễn viên của phim gồm hai ngôi sao hàng đầu của HollywoodHumphrey BogartIngrid Bergman cùng các diễn viên Paul Henreid, Claude Rains, Conrad Veidt, Sydney GreenstreetPeter Lorre. Lấy bối cảnh giai đoạn đầu Thế chiến thứ hai, Casablanca đề cập tới số phận của những người do cuộc chiến mà phải mắc kẹt lại tại thành phố biển Casablanca, Maroc lúc này thuộc quyền quản lý của chính quyền Vichy Pháp thân Đức Quốc xã. Trung tâm của bộ phim là Rick Blaine (do Bogart thủ vai), một chủ quán bar bị giằng xé bởi lựa chọn khó khăn giữa tình yêu của anh dành cho Ilsa Lund (do Bergman thủ vai) và trách nhiệm giúp cô cùng chồng là Victor Laszlo (do Henreid thủ vai), một lãnh tụ kháng chiến người Tiệp Khắc thoát khỏi Maroc để tới Hoa Kỳ.Đơn vị hành chính chủ yếu của Hoa Kỳ sau liên bang là tiểu bang. Tuy nhiên các tiểu bang không phải là các "đơn vị hành chính" được tạo ra từ Hoa Kỳ mà là các đơn vị hành chính "tạo nên" Hoa Kỳ. Dưới luật Hoa Kỳ, các tiểu bang được xem là các thực thể có chủ quyền, nghĩa là quyền lực của các tiểu bang trực tiếp đến từ người dân của các tiểu bang đó chớ không phải là đến từ chính phủ liên bang. Chính phủ liên bang Hoa Kỳ lúc đầu được thành lập khi các tiểu quốc (bang) có chủ quyền gởi một số đại diện cho chủ quyền của mình đến tham gia vào chính phủ trung ương. Tuy nhiên chủ quyền mà họ gởi đến trung ương không phải là toàn bộ vì vậy chính phủ liên bang được hưởng chủ quyền có giới hạn và các tiểu bang vẫn duy trì được bất cứ phần chủ quyền nào mà họ chưa từng nhượng lại cho chính phủ liên bang qua đại diện của họ.
Alabama • Alaska • Arizona • Arkansas • Bắc Carolina • Bắc Dakota • California • Colorado • Connecticut • Delaware • Florida • Georgia • Hawaii • Idaho • Illinois • Indiana • Iowa • Kansas • Kentucky • Louisiana • Maine • Maryland • Massachusetts • Michigan • Minnesota • Mississippi • Missouri • Montana • Nam Carolina • Nam Dakota • Nebraska • Nevada • New Hampshire • New Jersey • New Mexico • New York • Ohio • Oklahoma • Oregon • Pennsylvania • Rhode Island • Tây Virginia • Tennessee • Texas • Utah • Vermont • Virginia • Washington • Wisconsin • Wyoming
Đọc thêm...Condoleezza "Condi" Rice (sinh vào năm 1954) là Bộ trưởng Ngoại giao thứ nhì của chính phủ George W. Bush từ ngày 26 tháng 1 năm 2005 đến ngày 20 tháng 1 năm 2009. Rice là phụ nữ Mỹ gốc Phi đầu tiên, và là người Mỹ gốc Phi thứ hai (sau Colin Powell), bà cũng là người phụ nữ thứ hai (sau Madeleine Albright) phục vụ chính phủ trong chức vụ này.Trước đó, Rice là Cố vấn An ninh Quốc gia cho Tổng thống Bush trong nhiệm kỳ thứ nhất của ông. Bà là người Mỹ gốc Phi thứ hai (sau Colin Powell), và là phụ nữ đầu tiên đảm nhận chức vụ cố vấn này.Trước khi là thành viên của chính phủ Bush, Rice là giáo sư môn khoa học chính trị tại Đại học Stanford và được bổ nhiệm vào chức vụ Phó Viện trưởng (Provost) từ 1993 đến 1999.Ngoài Anh ngữ, Rice có thể nói, với các mức độ thông thạo khác nhau, tiếng Nga, tiếng Đức, tiếng Pháp, và tiếng Tây Ban Nha.Tổng thống •Phó Tổng thống •Nội các •Bộ Cựu chiến binhBộ Gia cư và Phát triển Đô thịBộ Giao thôngBộ Giáo dụcBộ Lao độngBộ Năng lượngBộ Ngân khốBộ Ngoại giaoBộ Nội AnBộ Nội vụBộ Nông nghiệpBộ Quốc phòngBộ Thương mạiBộ Tư phápBộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinhQuốc hội •Thượng viện •Chủ tịch Thượng viện •Chủ tịch Thượng viện tạm quyền •Các lãnh tụ Thượng viện •Hạ viện •Chủ tịch Hạ viện •Lãnh tụ Đa số tại Hạ viện •Lãnh tụ Thiểu số tại Hạ việnTối cao Pháp viện •Thẩm phánHiến pháp hợp bang •Hiến pháp Liên bang •Đạo luật Nhân quyền •Tuyên ngôn giải phóng nô lệ •Các tu chính án Hiến pháp •Diễn văn Gettysburg •Một nhà tự chia rẽ •Tôi có một giấc mơChính quyền Hoa Kỳ •Đảng Cộng hoà •Đảng Dân chủ •Độc lậpBầu cử Tổng thống •Đại cử tri đoànDãy núi Cascade •Đại Bồn địa •Rặng Thạch Sơn •Dãy núi Appalachian •Đại Bình nguyên •Grand Canyon •Hoang mạc MojaveĐông Bắc •Trung-Đại Tây Dương •Đông Duyên hải •Đông Bắc Đại Tây Dương •Trung Tây •Trung Đông Bắc •Trung Tây Bắc •Ngũ Đại Hồ •Đại Bình nguyên •Thượng Trung Tây •Nam Hoa Kỳ •Nam Đại Tây Dương •Trung Đông Nam •Trung Tây Nam •Đông Nam •Thượng Nam •Thâm Nam •Duyên hải Vịnh Mexico •Tây Hoa Kỳ •Thái Bình Dương •Tây Duyên hải •Miền Núi •Tây Bắc •Tây Nam •Tây Bắc Thái Bình Dương •Đại Bồn địaSông Columbia •Sông Willamette •Sông Mississippi •Sông Missouri •Sông Red (Nam Hoa Kỳ) •Sông DelawareThời kỳ tiền ColomboThời thuộc địa (• Mười ba thuộc địaLịch sử quân sựQuốc hội Lục địa) • Đệ nhị Quốc hội Lục địaTuyên ngôn độc lậpChiến tranh với Anh QuốcCách mạng Mỹ (Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ) • Vùng gần biên giới Hoa KỳThời kỳ liên minhMốc thời gian soạn thảo và phê chuẩn Hiến pháp Hoa KỳTuyên ngôn nhân quyền Hoa KỳThời đại liên bangChiến tranh với Anh QuốcVận mệnh hiển nhiênMở rộng về phía tâySự tiến hóa lãnh thổ của Hoa KỳChiến tranh với MexicoNgười Mỹ gốc PhiNội chiếnTái thiếtChiến tranh Da ĐỏThời kỳ vàng sonKỷ nguyên Tiến bộPhong trào Dân quyền (1865–1896)/1896–1954/1954–1968Chiến tranh với Tây Ban NhaChủ nghĩa đế quốcĐệ nhất Thế chiếnNhững năm hai mươi thịnh vượngĐại Khủng hoảngĐệ nhị Thế chiến (Hậu phươngChủ nghĩa phát xít ở Hoa Kỳ) • Thế kỷ Hoa KỳChiến tranh LạnhChiến tranh Triều TiênChạy đua vào không gianNữ quyền làn sóng thứ haiChiến tranh Việt NamSau chiến tranh lạnh (1991-2008)Cuộc chiến chống khủng bố (Chiến tranh AfghanistanChiến tranh Iraq) • Lịch sử Hoa Kỳ (2008-hiện tại)Đại cươngNhân khẩu họcKhám pháKinh tế (Trần nợ) • Phát minh (trước năm 18901890-19451946–1991sau năm 1991) • Quân sựBưu chínhCông nghệ và Công nghiệp
Kinh tế Hoa Kỳ theo ngành (•Nông nghiệp •Ngân hàng •Truyền thông •Năng lượng •Bảo hiểm •Sản xuất chế tạo •Khai khoáng Khoa học và công nghệ •Du lịch •Ngoại thương •Giao thông vận tải •theo tiểu bang) •Tiền tệ •Xuất khẩu •Ngân sách liên bang •Dự trữ Liên bang •Tình hình tài chính •Công đoàn •Nợ công •Chương trình xã hội •Thuế •Thất nghiệp •Phố Wall