Tiếng_Nga
Tiếng_Nga

Tiếng_Nga

Tiếng NgaPartially recognized states:
Abkhazia[9](chính thức)[10]
Nam Ossetia[9](bang)[11]
Quốc gia không được công nhận:
Transnistria (chính thức)[12]

Tổ chức:
 Liên Hiệp QuốcCIS
OSCE
ATS
Phần Lan
Ukraine
Israel
Litva
Estonia
Hoa KỳTiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.Tiếng Nga thuộc ngữ hệ Ấn-Âu, nghĩa là nó liên quan với tiếng Phạn, tiếng Hy Lạptiếng Latinh, với những ngôn ngữ trong nhóm Giécman, nhóm gốc Celtnhóm Rôman, kể cả tiếng Anh, tiếng Pháptiếng Gaeilge (tiếng Ái Nhĩ Lan). Mẫu chữ viết của tiếng Nga có từ thế kỷ X đến nay.Dù cho nó vẫn còn giữ nhiều cấu trúc biến tố tổng hợp cổ và gốc từ một tiếng Slav chung, tiếng Nga hiện đại cũng có nhiều phần của từ vựng quốc tế về chính trị, khoa học, và kỹ thuật. Tiếng Nga là một trong những ngôn ngữ chính của Liên Hiệp Quốc và là một ngôn ngữ quan trọng trong thế kỷ XX.

Tiếng_Nga

Phát âm [ˈruskʲɪj jɪˈzɨk]
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Danh sách
Ngôn ngữ chính thức tại
Danh sách
Glottolog russ1263[15]
Ngôn ngữ tiền thân
Tổng số người nói 150 triệu
260 triệu (Người nói L1 cộng thêm người nói L2) (2012)[2]
Phân loại Ấn-Âu
Quy định bởi Viện Ngôn ngữ Nga[14] thuộc Viện Khoa học Nga
Linguasphere 53-AAA-ea < 53-AAA-e
(varieties: 53-AAA-eaa to 53-AAA-eat)
Hệ chữ viết Cyrillic (Bảng chữ cái tiếng Nga)
Chữ viết Nga
ISO 639-1 ru
ISO 639-3 rus
ISO 639-2 rus
Sử dụng tại Nga và một số Tiểu bang Xô Viết khác

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiếng_Nga http://president.gov.by/en/press19329.html http://translit.cc/ http://www.britannica.com/EBchecked/topic/513764 http://www.freelanguagecourses.com/language/russia... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb11932810g http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb11932810g http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85115971 http://www1.cbs.gov.il/reader/newhodaot/hodaa_temp...