Tiếng_Tây_Ban_Nha
Hạng | 3–4 (tùy ước lượng) |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominicana, Ecuador, El Salvador, Guinea Xích Đạo, Guatemala, Honduras, Liên minh châu Âu, México, Nicaragua, New Mexico (Mỹ), Panama, Paraguay, Peru, Philippines, Puerto Rico, Tây Ban Nha, Uruguay, và Venezuela |
Tổng số người nói | 470 triệu người bản ngữ 570 triệu người tổng cộng người sử dụng làm ngôn ngữ thứ 2: 90 triệu[1] |
Ngôn ngữ tiền thân | Tiếng Tây Ban Nha cổ
|
Phân loại | Ấn-Âu |
Quy định bởi | Asociación de Academias de la Lengua Española (Real Academia Española) |
Khu vực | Phần lớn ở Trung Mỹ, phần lớn ở Nam Mỹ, một số vùng ở Bắc Mỹ với thiểu số quan trọng ở những nơi khác, và các đảo Caribbean; một số vùng ở Châu Âu; và những vùng và dân nhập cư trên các lục địa |
Hệ chữ viết | Latin (Bảng chữ cái Tây Ban Nha) Chữ Braille Tây Ban Nha |
ISO 639-1 | es |
ISO 639-3 | spa |
ISO 639-2 | spa |