Nebraska
Nebraska

Nebraska

Nebraska (phát âm là Nê-brátx-ca) là một tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng LớnTrung Tây của Hoa Kỳ. Tiểu bang Nebraska giáp với tiểu bang Nam Dakota về phía bắc, Iowa về phía đông, Missouri về phía đông nam, Kansas về phía nam, Colorado về phía tây nam và Wyoming về phía tây. Tiểu bang có diện tích hơn 200.000 km² và dân số khoảng 1,9 triệu người. Thủ phủ của bang là thành phố Lincoln và thành phố đông dân nhất là Omaha nằm bên sông Missouri.Trước khi người châu Âu xuất hiện, Nebraska là nơi sinh sống của các dân tộc bản địa như người Omaha, Missouria, Ponca, Pawnee, Otoe và Lakota. Tiểu bang này nằm trên hành trình của cuộc thám hiểm của Lewis và Clark. Vào năm 1867, Nebraska trở thành bang thứ 37 gia nhập liên bang và là bang duy nhất ở Hoa Kỳ có quốc hội đơn viện.Nebraska gồm có hai vùng đất chính: vùng Bình nguyên Dissected Till và vùng Đại Bình nguyên. Bình nguyên Dissected Tills là một vùng đồi thấp và tập trung những thành phố lớn nhất của tiểu bang là Omaha và Lincoln. Vùng Đại Bình nguyên chiếm phần lớn miền tây của bang với phong cảnh đặc trưng là những đồng cỏ rộng lớn phù hợp cho chăn nuôi gia súc. Về mặt khí hậu, nửa phía đông Nebraska có khí hậu lục địa ẩm trong khi nửa phía tây có khí hậu bán khô hạn. Toàn bộ tiểu bang có sự chênh lệch nhiệt độ lớn giữa mùa hè và mùa đông. Bên cạnh đó, tiểu bang này cũng thường phải hứng chịu những trận dônglốc xoáy dữ dội vào mùa xuân và mùa hè.Tiểu bang Nebraska có ưu thế về nông nghiệp với những sản phẩm chủ lực là thịt bò, thịt lợn, ngôđậu tương.

Nebraska

Chiều ngang 340 km²
Ngày gia nhập 1 tháng 3 năm 1867 (thứ 37)
• Trung bình 790 m
Múi giờ CST: UTC-6/CDT: UTC-5
Dân số (2018) 1929268 (hạng 37)
Chiều dài 690 km²
• Phần đất 198972 km²
Thủ phủ Lincoln
Kinh độ 95°25' Tây - 104° Tây
• Cao nhất Panorama Point 1.654 m
Diện tích 200.520 km² (hạng 16)
Thống đốc Pete Ricketts (Cộng hòa)
Thành phố lớn nhất Omaha
Vĩ độ 40° Bắc - 43° Bắc
Trang web www.nebraska.gov
• Thấp nhất 256 m
• Mật độ 9,25 (hạng 43)
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Deb Fischer (Cộng hòa)
Ben Sasse (Cộng hòa)
Viết tắt NE US-NE
• Phần nước 1.247 km²
• Giờ mùa hè Không áp dụng
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Anh

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nebraska http://censusviewer.com/city/NE http://www.weatherbase.com/weather/city.php3?c=US&... http://spot.colorado.edu/~koontz/faq/etymology.htm http://www.hprcc.unl.edu/products/atlas.html http://www.nebraskaclimateoffice.unl.edu/weather.s... http://nebraskastudies.unl.edu/0500/frameset_reset... http://www.bea.gov/iTable/drilldown.cfm?reqid=70&s... http://2010.census.gov/2010census/data/apportionme... http://www.census.gov/2010census/data/ http://www.census.gov/popest/data/state/totals/201...