BMP-1
Tầm hoạt động | 600 km (road)[8] 500 km (off-road)[6] |
---|---|
Vũ khíphụ | Súng máy đồng trục PKT (2.000 rounds) |
Các biến thể | BMP-1, BMP-2, MLI-84, Boragh. |
Chiều cao | 2.068 m (1.881 m không kể tháp pháo)[5][6] |
Tốc độ | 65 km/h (trên đường) 45 km/h (off-road) 7-8 km/h (dưới nước)[6][7] |
Số lượng chế tạo | Hơn 20 nghìn xe các phiên bản khác nhau (Liên Xô)[2] Hơn 3000 xe (Trung Quốc)[3] 1.994 (Tiệp Khắc) 274 (Ba Lan) Khoảng 800 (Ấn Độ)[4] |
Chiều dài | 6.735 m[5] |
Giai đoạn sản xuất | 1966 - 1983 (Liên Xô) ? - 1988 (Ba Lan) |
Kíp chiến đấu | 3 (chỉ huy, lái xe và pháo thủ) + 8 binh lính |
Loại | Xe chiến đấu bộ binh |
Sử dụng bởi | Liên Xô Nga Trung Quốc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Cộng hòa Miền Nam Việt Nam Việt Nam Lào Cộng hòa Nhân dân Campuchia Campuchia Belarus Kazakhstan Ba Lan Ai Cập Syria Afghanistan Ấn Độ Iraq Kuwait Đức Hy Lạp Thụy Điển Israel |
Hệ thống treo | individual torsion bar with hydraulic shock absorbers on the 1st and 6th road wheels |
Phục vụ | 1966 - nay |
Sức chứa nhiên liệu | 462 l (122 gal)[6] |
Khoảng sáng gầm | 370 mm [5][6] |
Công suất/trọng lượng | 22.7 hp/tonne (17.0 kW/tonne) |
Người thiết kế | Pavel Isakov[1] |
Khối lượng | 13,2 tấn[5][6] |
Nơi chế tạo | Liên Xô |
Vũ khíchính | 73 mm 2A28 "Grom" low pressure short-recoil semi-automatic gun (40 viên đạn)[5] Bệ phóng ATGM 9S428 cho 9M14 Malyutka (4 + 1 tên lửa)[5][6][7] |
Động cơ | UTD-20, 6-cylinder 4-stroke V-shaped airless-injection water cooled multifuel 15.8 liter diesel 300 hp (224 kW) at 2.600 rpm[5][6] |
Nhà sản xuất | Kurgan Engineering Works (KMZ) (USSR)[1] ZTS Dubnica nad Váhom (Tiệp Khắc) Military Motorization Works No. 5 (Ba Lan) See also Production history section for details. |
Năm thiết kế | 1961 - 1965 |
Chiều rộng | 2,94 m[5] |