Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|
1801 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[5] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 00m 34.6s | −69° 36′ 50″ | 12.2 |
1802 | | Cụm sao mở | Kim Ngưu | 05h 10m 14.0s | +24° 07′ 30″ | |
1803 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Hội Giá | 05h 05m 26.5s | −49° 34′ 03″ | 12.9 |
1804 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 01m 03.3s | −69° 04′ 58″ | 11.9 |
1805 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu[5] | Kiếm Ngư | 05h 02m 21.4s | −66° 06′ 44″ | 10.6 |
1806 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu[5] | Kiếm Ngư | 05h 02m 11.4s | −67° 59′ 02″ | |
1807 | | Cụm sao mở | Kim Ngưu | 05h 10m 46.0s | +16° 30′ 48″ | 7.0 |
1808 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Cáp | 05h 07m 42.3s | −37° 30′ 46″ | 10.7 |
1809 | | Thiên hà xoắn ốc | Kiếm Ngư | 05h 02m 05.3s | −69° 34′ 06″ | 12.1 |
1810 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 03m 23.3s | −66° 22′ 55″ | 11.9 |
1811 | | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Cáp | 05h 08m 42.5s | −29° 16′ 35″ | 13.6 |
1812 | | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Cáp | 05h 08m 52.8s | −29° 15′ 06″ | 12.6 |
1813 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 02m 40.4s | −70° 19′ 05″ | 12.8 |
1814 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 03m 46.5s | −67° 18′ 03″ | 9.0 |
1815 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 02m 27.3s | −70° 37′ 16″ | 12.4 |
1816 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 03m 50.8s | −67° 15′ 39″ | 9.0 |
1817 | | Cụm sao mở | Kim Ngưu | 05h 12m 27.0s | +16° 41′ 00″ | 7.7 |
1818 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu[5] | Kiếm Ngư | 05h 04m 14.8s | −66° 26′ 04″ | 9.7 |
1819 | | Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắn | Lạp Hộ | 05h 11m 46.0s | +05° 12′ 03″ | 12.5 |
1820 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 04m 06.0s | −67° 16′ 42″ | 9.0 |
1821 | | Thiên hà vô định hình | Thiên Thố | 05h 11m 46.0s | −15° 08′ 04″ | 13.3 |
1822 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 05m 09.2s | −66° 12′ 38″ | 13.2 |
1823 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 03m 25.0s | −70° 20′ 08″ | 12.1 |
1824 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Kiếm Ngư | 05h 06m 56.0s | −59° 43′ 31″ | 12.6 |
1825 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 04m 19.0s | −68° 55′ 36″ | 12.0 |
1826 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 05m 34.0s | −66° 13′ 52″ | 13.3 |
1827 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Cáp | 05h 10m 04.4s | −36° 57′ 37″ | 12.6 |
1828 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 04m 20.9s | −69° 23′ 18″ | 12.5 |
1829 | | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 04m 57.4s | −68° 03′ 20″ | |
1830 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 04m 38.3s | −69° 20′ 25″ | 12.6 |
1831 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu[5] | Kiếm Ngư | 05h 06m 16.2s | −64° 55′ 07″ | 11.2 |
1832 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Thố | 05h 12m 03.0s | −15° 41′ 20″ | 11.3 |
1833 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[5] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 04m 21.8s | −70° 43′ 54″ | |
1834 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 05m 11.4s | −69° 12′ 27″ | |
1835 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 05m 05.7s | −69° 24′ 15″ | 10.6 |
1836 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 05m 34.5s | −68° 37′ 41″ | 12.2 |
1837 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 04m 55.9s | −70° 42′ 51″ | 10.6 |
1838 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 06m 47.0s | −68° 25′ 24″ | 12.9 |
1839 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 06m 02.4s | −68° 37′ 37″ | 11.8 |
1840 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 05m 19.2s | −71° 45′ 47″ | |
1841 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[5] | Cụm sao cầu[5] | Sơn Án | 04h 45m 23.1s | −83° 59′ 49″ | 14.1 |
1842 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 07m 18.2s | −67° 16′ 24″ | 14.0 |
1843 | | Thiên hà xoắn ốc | Lạp Hộ | 05h 14m 06.1s | −10° 37′ 36″ | 12.7 |
1844 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 07m 30.7s | −67° 19′ 25″ | 12.1 |
1845 | (Superposed on Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 05m 45.0s | −70° 34′ 54″ | 10.2 |
1846 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 07m 34.7s | −67° 27′ 31″ | 11.3 |
1847 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 07m 08.2s | −68° 58′ 17″ | 11.1 |
1848 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 07m 27.2s | −71° 11′ 44″ | 9.7 |
1849 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 09m 34.9s | −66° 18′ 57″ | 12.8 |
1850 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 08m 45.8s | −68° 45′ 39″ | 8.8 |
1851 | | Cụm sao cầu | Thiên Cáp | 05h 14m 06.3s | −40° 02′ 50″ | 8.8 |
1852 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 09m 24.0s | −67° 46′ 39″ | 12.0 |
1853 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Kiếm Ngư | 05h 12m 16.0s | −57° 23′ 58″ | 13.0 |
1854 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu | Kiếm Ngư | 05h 09m 20.0s | −68° 50′ 51″ | 10.4 |
1855 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu | Kiếm Ngư | 05h 09m 20.0s | −68° 50′ 51″ | 10.4 |
1856 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 09m 29.4s | −69° 07′ 40″ | 10.1 |
1857 | | Cụm sao mở | Ngự Phu | 05h 20m | +39° 21′ | 8.1 |
1858 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 09m 55.0s | −68° 53′ 54″ | 9.9 |
1859 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 11m 31.8s | −65° 14′ 59″ | 12.3 |
1860 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 10m 39.6s | −68° 45′ 08″ | 11.0 |
1861 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 10m 22.2s | −70° 46′ 38″ | 13.2 |
1862 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 12m 34.6s | −66° 09′ 16″ | 13.3 |
1863 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[5] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 11m 39.6s | −68° 43′ 37″ | 11.0 |
1864 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 12m 40.7s | −67° 37′ 17″ | 12.9 |
1865 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[5] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 12m 25.1s | −68° 46′ 16″ | 12.9 |
1866 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu[5] | Kiếm Ngư | 05h 13m 39.1s | −65° 27′ 56″ | 9.7 |
1867 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 13m 42.5s | −66° 17′ 39″ | 13.4 |
1868 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu[5] | Kiếm Ngư | 05h 14m 36.5s | −63° 57′ 18″ | 11.6 |
1869 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 13m 56.3s | −67° 22′ 46″ | 14.0 |
1870 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 13m 10.0s | −69° 07′ 01″ | 11.3 |
1871 | | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 13m 51.8s | −67° 27′ 10″ | 10.1 |
1872 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 13m 11.7s | −69° 18′ 45″ | 11.4 |
1873 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[5] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 13m 55.7s | −67° 20′ 04″ | 10.4 |
1874 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân | Kiếm Ngư | 05h 13m 11.7s | −69° 22′ 35″ | |
1875 | | Tương tác thiên hà | Lạp Hộ | 05h 21m 45.7s | +06° 41′ 20″ | 13.7 |
1876 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[5] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 13m 18.5s | −69° 21′ 52″ | 11.7 |
1877 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 13m 39.0s | −69° 23′ 00″ | |
1878 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 12m 51.0s | −70° 28′ 18″ | 12.9 |
1879 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Cáp | 05h 19m 48.1s | −32° 08′ 33″ | 12.8 |
1880 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 05h 13m 39.2s | −69° 22′ 52″ | |
1881 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 13m 36.0s | −69° 17′ 54″ | |
1882 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 15m 33.4s | −66° 07′ 47″ | 12.3 |
1883 | | Cụm sao mở | Ngự Phu | 05h 25m 54.1s | +46° 29′ 25″ | 12.0 |
1884 | Không tồn tại | Không xác định | Kiếm Ngư | 05h 15m 58.0s | −66° 09′ 48″ | |
1885 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 15m 05.9s | −68° 58′ 40″ | 12.0 |
1886 | | Thiên hà | Thiên Thố | 05h 21m 48.2s | −23° 48′ 36″ | 12.7 |
1887 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 16m 06.0s | −66° 19′ 07″ | 12.7 |
1888 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Thố | 05h 22m 34.4s | −11° 30′ 01″ | 11.9 |
1889 | | Thiên hà elip | Thiên Thố | 05h 22m 35.3s | −11° 29′ 49″ | 131 |
1890 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 05h 13m 45.9s | −72° 04′ 41″ | 12.8 |
1891 | | Cụm sao mở | Thiên Cáp | 05h 21m 44.0s | −35° 47′ 24″ | |
1892 | | Thiên hà xoắn ốc | Kiếm Ngư | 05h 17m 09.5s | −64° 57′ 37″ | 12.2 |
1893 | | Cụm sao mở | Ngự Phu | 05h 22m 44s | +33° 24′ 42″ | 14.38 |
1894 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 15m 51.3s | −69° 28′ 07″ | 12.2 |
1895 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 05h 16m 52.4s | −67° 19′ 47″ | |
1896 | | Cụm sao mở | Ngự Phu | 05h 25m 41.9s | +29° 19′ 42″ | |
1897 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 17m 32.4s | −67° 26′ 56″ | 13.5 |
1898 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 16m 42.4s | −69° 39′ 23″ | 11.9 |
1899 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 05h 17m 46.0s | −67° 54′ 00″ | |
1900 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 19m 09.4s | −63° 01′ 25″ | 13.6 |
|