Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|
1701 | | Thiên hà xoắn ốc | Điêu Cụ | 04h 55m 51.1s | −29° 53′ 01″ | 12.8 |
1702 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 04h 49m 27.7s | −69° 51′ 03″ | 12.5 |
1703 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Kiếm Ngư | 04h 52m 51.9s | −59° 44′ 34″ | 11.3 |
1704 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 49m 55.5s | −69° 45′ 23″ | 11.5 |
1705 | | Thiên hà hình hạt đậu | Hội Giá | 04h 54m 13.7s | −53° 21′ 40″ | 12.8 |
1706 | | Thiên hà xoắn ốc | Kiếm Ngư | 04h 52m 31.1s | −62° 59′ 10″ | 12.6 |
1707 | | Cụm sao mở | Lạp Hộ | 04h 58m 21.1s | +08° 14′ 20″ | |
1708 | | Cụm sao mở | Lộc Báo | 05h 03m 27.0s | +52° 50′ 00″ | |
1709 | | Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắn | Lạp Hộ | 04h 58m 44.0s | −00° 28′ 40″ | 14.2 |
1710 | | Thiên hà hình hạt đậu | Thiên Thố | 04h 57m 16.8s | −15° 17′ 20″ | 12.7 |
1711 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 04h 50m 36.2s | −69° 59′ 08″ | 10.1 |
1712 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 50m 58.5s | −69° 24′ 27″ | |
1713 | | Thiên hà elip | Lạp Hộ | 04h 58m 54.7s | −00° 29′ 19″ | 12.7 |
1714 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 52m 08.4s | −66° 55′ 23″ | 11.5 |
1715 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 04h 52m 10s | −66° 54′ | |
1716 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Thố | 04h 58m 13.2s | −20° 21′ 48″ | 13.1 |
1717 | | Thiên hà xoắn ốc | Lạp Hộ | 04h 58m 44.0s | −00° 28′ 40″ | 14.2 |
1718 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 52m 25.4s | −67° 03′ 03″ | 12.3 |
1719 | | Thiên hà xoắn ốc | Lạp Hộ | 04h 59m 34.5s | −00° 15′ 38″ | 13.6 |
1720 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Ba Giang | 04h 59m 20.5s | −07° 51′ 33″ | 12.4 |
1721 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Ba Giang | 04h 59m 17.4s | −11° 07′ 06″ | 12.8 |
1722 | (Trong ranh giới của Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 51m 50.7s | −69° 23′ 56″ | 13.2 |
1723 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Ba Giang | 04h 59m 25.9s | −10° 58′ 50″ | 11.7 |
1724 | | Cụm sao mở | Ngự Phu | 05h 03m 33.0s | +49° 29′ 30″ | |
1725 | | Thiên hà hình hạt đậu | Ba Giang | 04h 59m 22.9s | −11° 12′ 58″ | 13 |
1726 | | Thiên hà hình hạt đậu | Ba Giang | 04h 59m 41.9s | −07° 45′ 18″ | 11.7 |
1727 | | Khu vực hình thành sao | Kiếm Ngư | 04h 52m 20.0s | −69° 20′ 42″ | 11.1 |
1728 | | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 04h 59m 27.8s | −11° 07′ 24″ | 13.9 |
1729 | | Thiên hà xoắn ốc | Lạp Hộ | 05h 00m 15.6s | −03° 21′ 11″ | 12.9 |
1730 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Thố | 04h 59m 31.7s | −15° 49′ 24″ | 12.3 |
1731 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Quần tinh | Kiếm Ngư | 04h 53m 32.1s | −66° 55′ 31″ | 9.9 |
1732 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 53m 10.6s | −68° 39′ 00″ | 12.3 |
1733 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 54m 04.8s | −66° 40′ 58″ | 13.3 |
1734 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 53m 33.6s | −68° 46′ 08″ | 13.1 |
1735 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 54m 19.7s | −67° 05′ 59″ | 10.8 |
1736 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 04h 53m 01.6s | −68° 03′ 12″ | |
1737 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 04h 53m 57.8s | −69° 10′ 28″ | |
1738 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Thố | 05h 01m 46.5s | −18° 09′ 27″ | 12.9 |
1739 | | Thiên hà | Thiên Thố | 05h 01m 47.3s | −18° 10′ 02″ | 13.5 |
1740 | | Thiên hà hình hạt đậu | Lạp Hộ | 05h 01m 54.7s | −03° 17′ 45″ | 12.9 |
1741A | | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 05h 01m 38.7s | −04° 15′ 32″ | 15.0 |
1741B | | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 05h 01m 35.4s | −04° 15′ 48″ | 14.6 |
1742 | | Sao | Lạp Hộ | 05h 02m 00.5s | −03° 17′ 14″ | |
1743 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 04h 54m 03.2s | −69° 11′ 57″ | |
1744 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Thố | 04h 59m 57.6s | −26° 01′ 22″ | 11.1 |
1745 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 54m 20.7s | −69° 09′ 32″ | |
1746 | | Cụm sao mở | Kim Ngưu | 05h 03m 50.0s | +23° 46′ 12″ | 6.1 |
1747 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 55m 11.0s | −67° 10′ 08″ | 9.4 |
1748 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 04h 54m 23.7s | −69° 11′ 06″ | |
1749 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 54m 56.1s | −68° 11′ 20″ | 13.6 |
1750 | | Cụm sao mở | Kim Ngưu | 05h 03m 54.0s | +23° 39′ 30″ | |
1751 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 54m 12.1s | −69° 48′ 23″ | 14.5 |
1752 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Ba Giang | 05h 02m 09.6s | −08° 14′ 27″ | 12.4 |
1753 | | Thiên hà xoắn ốc | Lạp Hộ | 05h 02m 32.2s | −03° 20′ 41″ | 14.5 |
1754 | | Cụm sao mở | Sơn Án | 04h 54m 17.9s | −70° 26′ 30″ | 12.0 |
1755 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 56m 51.5s | −66° 24′ 25″ | |
1756 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu | Kiếm Ngư | 04h 54m 49.9s | −69° 14′ 15″ | 12.2 |
1757 | Không tồn tại | Không xác định | Ba Giang | 05h 02m 39.3s | −04° 43′ 23″ | |
1758 | | Cụm sao mở | Kim Ngưu | 05h 04m 36.0s | +23° 47′ 54″ | |
1759 | | Thiên hà elip | Điêu Cụ | 05h 00m 49.0s | −38° 40′ 25″ | 12.8 |
1760 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 04h 56m 36.0s | −66° 31′ 24″ | |
1761 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 56m 42.0s | −66° 28′ 45″ | 9.9 |
1762 | | Thiên hà xoắn ốc | Lạp Hộ | 05h 03m 37.0s | +01° 34′ 24″ | 12.6 |
1763 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 04h 55m 14.0s | −68° 07′ 18″ | 9.9 |
1764 | | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 56m 27.8s | −67° 41′ 38″ | 12.6 |
1765 | | Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắn | Kiếm Ngư | 04h 58m 24.3s | −62° 01′ 40″ | 13.0 |
1766 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 04h 55m 57.7s | −70° 13′ 31″ | 12.2 |
1767 | | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 56m 27.4s | −69° 24′ 02″ | 10.6 |
1768 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 57m 00.2s | −68° 14′ 58″ | 12.8 |
1769 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 04h 57m 44.7s | −66° 27′ 49″ | |
1770 | | Khu vực hình thành sao | Kiếm Ngư | 04h 57m 18.0s | −68° 24′ 54″ | |
1771 | | Thiên hà xoắn ốc | Kiếm Ngư | 04h 58m 55.6s | −63° 17′ 54″ | 13.4 |
1772 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 56m 52.9s | −69° 33′ 22″ | 11.0 |
1773 | | Tinh vân phát xạ | Kiếm Ngư | 04h 58m 12.0s | −66° 21′ 57″ | |
1774 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 58m 06.9s | −67° 14′ 33″ | 10.8 |
1775 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 04h 56m 53.4s | −70° 25′ 47″ | 12.6 |
1776 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 58m 39.8s | −66° 25′ 47″ | 13.0 |
1777 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 04h 55m 47.8s | −74° 17′ 08″ | 12.8 |
1778 | | Cụm sao mở | Ngự Phu | 05h 08m 05.0s | +37° 01′ 24″ | 7.7 |
1779 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Ba Giang | 05h 05m 18.0s | −09° 08′ 52″ | 12.1 |
1780 | | Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắn | Thiên Thố | 05h 06m 20.7s | −19° 28′ 01″ | 13.7 |
1781 | | Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắn | Thiên Thố | 05h 07m 55.1s | −18° 11′ 24″ | 12.6 |
1782 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 57m 51.2s | −69° 23′ 32″ | 10.5 |
1783 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu | Kiếm Ngư | 04h 59m 08.8s | −65° 59′ 07″ | 10.9 |
1784 | | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Thố | 05h 05m 26.7s | −11° 52′ 21″ | 12 |
1785 | (Superposed on Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Khoảnh sao | Kiếm Ngư | 04h 58m 35.3s | −68° 50′ 37″ | |
1786 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu | Kiếm Ngư | 04h 59m 07.9s | −67° 44′ 43″ | 10.9 |
1787 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 05h 00m 02.0s | −65° 47′ 42″ | 10.9 |
1788 | | Tinh vân phát tán | Lạp Hộ | 05h 06m 54s | −03° 21′ | 5.8 |
1789 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 04h 57m 51.2s | −71° 54′ 03″ | 13.1 |
1790 | | Cụm sao mở | Ngự Phu | 05h 11m 07.2s | +52° 03′ 30″ | |
1791 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Sơn Án | 04h 59m 06.6s | −70° 10′ 08″ | 13.1 |
1792 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Cáp | 05h 05m 13.8s | −37° 58′ 47″ | 10.2 |
1793 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao mở | Kiếm Ngư | 04h 59m 38.3s | −69° 33′ 28″ | 12.4 |
1794 | Bản sao của NGC 1781 | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Thiên Thố | 05h 07m 55.1s | −18° 11′ 24″ | 12.6 |
1795 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11] | Cụm sao cầu | Kiếm Ngư | 04h 59m 47.0s | −69° 48′ 05″ | 12.4 |
1796 | | Thiên hà xoắn ốc có thanh chắn | Kiếm Ngư | 05h 02m 42.8s | −61° 08′ 23″ | 12.3 |
1797 | | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 05h 07m 44.9s | −08° 01′ 08″ | 13.5 |
1798 | | Cụm sao mở | Ngự Phu | 05h 11m 39.3s | +47° 41′ 44″ | 10.0 |
1799 | | Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắn | Ba Giang | 05h 07m 44.5s | −07° 58′ 08″ | 13.7 |
1800 | | Thiên hà vô định hình | Thiên Cáp | 05h 06m 25.4s | −31° 57′ 16″ | 12.6 |
|