1701–1800 Danh_sách_thiên_thể_NGC_(1001-2000)

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
1701Thiên hà xoắn ốcĐiêu Cụ04h 55m 51.1s−29° 53′ 01″12.8
1702(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởSơn Án04h 49m 27.7s−69° 51′ 03″12.5
1703Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnKiếm Ngư04h 52m 51.9s−59° 44′ 34″11.3
1704(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 49m 55.5s−69° 45′ 23″11.5
1705Thiên hà hình hạt đậuHội Giá04h 54m 13.7s−53° 21′ 40″12.8
1706Thiên hà xoắn ốcKiếm Ngư04h 52m 31.1s−62° 59′ 10″12.6
1707Cụm sao mởLạp Hộ04h 58m 21.1s+08° 14′ 20″
1708Cụm sao mởLộc Báo05h 03m 27.0s+52° 50′ 00″
1709Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắnLạp Hộ04h 58m 44.0s−00° 28′ 40″14.2
1710Thiên hà hình hạt đậuThiên Thố04h 57m 16.8s−15° 17′ 20″12.7
1711(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởSơn Án04h 50m 36.2s−69° 59′ 08″10.1
1712(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 50m 58.5s−69° 24′ 27″
1713Thiên hà elipLạp Hộ04h 58m 54.7s−00° 29′ 19″12.7
1714(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 52m 08.4s−66° 55′ 23″11.5
1715(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Tinh vân phát xạKiếm Ngư04h 52m 10s−66° 54′
1716Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnThiên Thố04h 58m 13.2s−20° 21′ 48″13.1
1717Thiên hà xoắn ốcLạp Hộ04h 58m 44.0s−00° 28′ 40″14.2
1718(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 52m 25.4s−67° 03′ 03″12.3
1719Thiên hà xoắn ốcLạp Hộ04h 59m 34.5s−00° 15′ 38″13.6
1720Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnBa Giang04h 59m 20.5s−07° 51′ 33″12.4
1721Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnBa Giang04h 59m 17.4s−11° 07′ 06″12.8
1722(Trong ranh giới của Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 51m 50.7s−69° 23′ 56″13.2
1723Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnBa Giang04h 59m 25.9s−10° 58′ 50″11.7
1724Cụm sao mởNgự Phu05h 03m 33.0s+49° 29′ 30″
1725Thiên hà hình hạt đậuBa Giang04h 59m 22.9s−11° 12′ 58″13
1726Thiên hà hình hạt đậuBa Giang04h 59m 41.9s−07° 45′ 18″11.7
1727Khu vực hình thành saoKiếm Ngư04h 52m 20.0s−69° 20′ 42″11.1
1728Thiên hà xoắn ốcBa Giang04h 59m 27.8s−11° 07′ 24″13.9
1729Thiên hà xoắn ốcLạp Hộ05h 00m 15.6s−03° 21′ 11″12.9
1730Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnThiên Thố04h 59m 31.7s−15° 49′ 24″12.3
1731(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Quần tinhKiếm Ngư04h 53m 32.1s−66° 55′ 31″9.9
1732(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 53m 10.6s−68° 39′ 00″12.3
1733(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 54m 04.8s−66° 40′ 58″13.3
1734(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 53m 33.6s−68° 46′ 08″13.1
1735(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 54m 19.7s−67° 05′ 59″10.8
1736(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Tinh vân phát xạKiếm Ngư04h 53m 01.6s−68° 03′ 12″
1737(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Tinh vân phát xạKiếm Ngư04h 53m 57.8s−69° 10′ 28″
1738Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnThiên Thố05h 01m 46.5s−18° 09′ 27″12.9
1739Thiên hàThiên Thố05h 01m 47.3s−18° 10′ 02″13.5
1740Thiên hà hình hạt đậuLạp Hộ05h 01m 54.7s−03° 17′ 45″12.9
1741AThiên hà xoắn ốcBa Giang05h 01m 38.7s−04° 15′ 32″15.0
1741BThiên hà xoắn ốcBa Giang05h 01m 35.4s−04° 15′ 48″14.6
1742SaoLạp Hộ05h 02m 00.5s−03° 17′ 14″
1743(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Tinh vân phát xạKiếm Ngư04h 54m 03.2s−69° 11′ 57″
1744Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnThiên Thố04h 59m 57.6s−26° 01′ 22″11.1
1745(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 54m 20.7s−69° 09′ 32″
1746Cụm sao mởKim Ngưu05h 03m 50.0s+23° 46′ 12″6.1
1747(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 55m 11.0s−67° 10′ 08″9.4
1748(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Tinh vân phát xạKiếm Ngư04h 54m 23.7s−69° 11′ 06″
1749(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 54m 56.1s−68° 11′ 20″13.6
1750Cụm sao mởKim Ngưu05h 03m 54.0s+23° 39′ 30″
1751(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 54m 12.1s−69° 48′ 23″14.5
1752Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnBa Giang05h 02m 09.6s−08° 14′ 27″12.4
1753Thiên hà xoắn ốcLạp Hộ05h 02m 32.2s−03° 20′ 41″14.5
1754Cụm sao mởSơn Án04h 54m 17.9s−70° 26′ 30″12.0
1755(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 56m 51.5s−66° 24′ 25″
1756(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao cầuKiếm Ngư04h 54m 49.9s−69° 14′ 15″12.2
1757Không tồn tạiKhông xác địnhBa Giang05h 02m 39.3s−04° 43′ 23″
1758Cụm sao mởKim Ngưu05h 04m 36.0s+23° 47′ 54″
1759Thiên hà elipĐiêu Cụ05h 00m 49.0s−38° 40′ 25″12.8
1760(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Tinh vân phát xạKiếm Ngư04h 56m 36.0s−66° 31′ 24″
1761(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 56m 42.0s−66° 28′ 45″9.9
1762Thiên hà xoắn ốcLạp Hộ05h 03m 37.0s+01° 34′ 24″12.6
1763(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Tinh vân phát xạKiếm Ngư04h 55m 14.0s−68° 07′ 18″9.9
1764Cụm sao mởKiếm Ngư04h 56m 27.8s−67° 41′ 38″12.6
1765Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắnKiếm Ngư04h 58m 24.3s−62° 01′ 40″13.0
1766(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởSơn Án04h 55m 57.7s−70° 13′ 31″12.2
1767Cụm sao mởKiếm Ngư04h 56m 27.4s−69° 24′ 02″10.6
1768(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 57m 00.2s−68° 14′ 58″12.8
1769(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Tinh vân phát xạKiếm Ngư04h 57m 44.7s−66° 27′ 49″
1770Khu vực hình thành saoKiếm Ngư04h 57m 18.0s−68° 24′ 54″
1771Thiên hà xoắn ốcKiếm Ngư04h 58m 55.6s−63° 17′ 54″13.4
1772(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 56m 52.9s−69° 33′ 22″11.0
1773Tinh vân phát xạKiếm Ngư04h 58m 12.0s−66° 21′ 57″
1774(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 58m 06.9s−67° 14′ 33″10.8
1775(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởSơn Án04h 56m 53.4s−70° 25′ 47″12.6
1776(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 58m 39.8s−66° 25′ 47″13.0
1777(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởSơn Án04h 55m 47.8s−74° 17′ 08″12.8
1778Cụm sao mởNgự Phu05h 08m 05.0s+37° 01′ 24″7.7
1779Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnBa Giang05h 05m 18.0s−09° 08′ 52″12.1
1780Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắnThiên Thố05h 06m 20.7s−19° 28′ 01″13.7
1781Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắnThiên Thố05h 07m 55.1s−18° 11′ 24″12.6
1782(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 57m 51.2s−69° 23′ 32″10.5
1783(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao cầuKiếm Ngư04h 59m 08.8s−65° 59′ 07″10.9
1784Thiên hà xoắn ốcThiên Thố05h 05m 26.7s−11° 52′ 21″12
1785(Superposed on Đám Mây Magellan Lớn)[11]Khoảnh saoKiếm Ngư04h 58m 35.3s−68° 50′ 37″
1786(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao cầuKiếm Ngư04h 59m 07.9s−67° 44′ 43″10.9
1787(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư05h 00m 02.0s−65° 47′ 42″10.9
1788Tinh vân phát tánLạp Hộ05h 06m 54s−03° 21′5.8
1789(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởSơn Án04h 57m 51.2s−71° 54′ 03″13.1
1790Cụm sao mởNgự Phu05h 11m 07.2s+52° 03′ 30″
1791(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởSơn Án04h 59m 06.6s−70° 10′ 08″13.1
1792Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnThiên Cáp05h 05m 13.8s−37° 58′ 47″10.2
1793(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao mởKiếm Ngư04h 59m 38.3s−69° 33′ 28″12.4
1794Bản sao của NGC 1781Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnThiên Thố05h 07m 55.1s−18° 11′ 24″12.6
1795(Nằm trong Đám Mây Magellan Lớn)[11]Cụm sao cầuKiếm Ngư04h 59m 47.0s−69° 48′ 05″12.4
1796Thiên hà xoắn ốc có thanh chắnKiếm Ngư05h 02m 42.8s−61° 08′ 23″12.3
1797Thiên hà xoắn ốcBa Giang05h 07m 44.9s−08° 01′ 08″13.5
1798Cụm sao mởNgự Phu05h 11m 39.3s+47° 41′ 44″10.0
1799Thiên hà hình hạt đậu có thanh chắnBa Giang05h 07m 44.5s−07° 58′ 08″13.7
1800Thiên hà vô định hìnhThiên Cáp05h 06m 25.4s−31° 57′ 16″12.6

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_thiên_thể_NGC_(1001-2000) http://vizier.u-strasbg.fr/viz-bin/VizieR http://nedwww.ipac.caltech.edu/ http://www.klima-luft.de/steinicke/index_e.htm http://simbad.u-strasbg.fr/simbad/ http://simbad.u-strasbg.fr/simbad/sim-id?Ident=UGC... https://web.archive.org/web/20200624043227/http://... http://cseligman.com/text/atlas/ic2.htm#ic243 http://simbad.u-strasbg.fr/simbad/sim-id?Ident=NGC... https://ui.adsabs.harvard.edu/abs/2018MNRAS.480.52... https://archive.org/details/ngc20000complete0000dr...