Chủ_đề:Hoa_Kỳ

Cổng kiến thức: Hợp chủng quốc Hoa KỳHợp chúng quốc Hoa Kỳ là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Quốc gia này nằm gần như hoàn toàn trong tây bán cầu: 48 tiểu bang lục địa và Thủ đô Washington, D.C. nằm giữa Bắc Mỹ, giáp Thái Bình Dương ở phía tây, Đại Tây Dương ở phía đông, Canada ở phía bắc và Mexico ở phía nam. Tiểu bang Alaska nằm trong vùng tây bắc của lục địa Bắc Mỹ, giáp với Canada ở phía đông. Tiểu bang Hawaii nằm giữa Thái Bình Dương. Hoa Kỳ cũng có 14 lãnh thổ hay còn được gọi là vùng quốc hải rải rác trong vùng biển CaribbeThái Bình Dương.Đọc thêm...Washington, D.C. là thành phố thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Mang tên chính thức District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington, the District, hoặc đơn giản hơn D.C. Trong tiếng Việt, District of Columbia cũng được dịch là Quận Columbia nhưng dễ nhầm lẫn vì có đến 8 quận tại Hoa Kỳ mang tên Columbia, đặt biệt nhất là quận Columbia, Washington, một quận nằm trong tiểu bang Washington. Về địa vị chính trị thì Washington, D.C. được xem là tương đương với các tiểu bang của Hoa Kỳ.Đơn vị hành chính chủ yếu của Hoa Kỳ sau liên bang là tiểu bang. Tuy nhiên các tiểu bang không phải là các "đơn vị hành chính" được tạo ra từ Hoa Kỳ mà là các đơn vị hành chính "tạo nên" Hoa Kỳ. Dưới luật Hoa Kỳ, các tiểu bang được xem là các thực thể có chủ quyền, nghĩa là quyền lực của các tiểu bang trực tiếp đến từ người dân của các tiểu bang đó chớ không phải là đến từ chính phủ liên bang. Chính phủ liên bang Hoa Kỳ lúc đầu được thành lập khi các tiểu quốc (bang) có chủ quyền gởi một số đại diện cho chủ quyền của mình đến tham gia vào chính phủ trung ương. Tuy nhiên chủ quyền mà họ gởi đến trung ương không phải là toàn bộ vì vậy chính phủ liên bang được hưởng chủ quyền có giới hạn và các tiểu bang vẫn duy trì được bất cứ phần chủ quyền nào mà họ chưa từng nhượng lại cho chính phủ liên bang qua đại diện của họ.
Alabama • Alaska • Arizona • Arkansas • Bắc Carolina • Bắc Dakota • California • Colorado • Connecticut • Delaware • Florida • Georgia • Hawaii • Idaho • Illinois • Indiana • Iowa • Kansas • Kentucky • Louisiana • Maine • Maryland • Massachusetts • Michigan • Minnesota • Mississippi • Missouri • Montana • Nam Carolina • Nam Dakota • Nebraska • Nevada • New Hampshire • New Jersey • New Mexico • New York • Ohio • Oklahoma • Oregon • Pennsylvania • Rhode Island • Tây Virginia • Tennessee • Texas • Utah • Vermont • Virginia • Washington • Wisconsin • Wyoming
Đọc thêm...John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5, 191722 tháng 11, 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ (19611963). Sự kiện Kennedy bị ám sát vào ngày 22 tháng 11 năm 1963 là một bước ngoặt trong dòng lịch sử Hoa Kỳ vào thập niên 1960, khi khắp thế giới thương tiếc ông và các nhà lãnh đạo của nhiều quốc gia đã đi theo quan tài đưa tiễn ông về nơi an nghỉ cuối cùng.Tổng thống •Phó Tổng thống •Nội các •Bộ Cựu chiến binhBộ Gia cư và Phát triển Đô thịBộ Giao thôngBộ Giáo dụcBộ Lao độngBộ Năng lượngBộ Ngân khốBộ Ngoại giaoBộ Nội AnBộ Nội vụBộ Nông nghiệpBộ Quốc phòngBộ Thương mạiBộ Tư phápBộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinhQuốc hội •Thượng viện •Chủ tịch Thượng viện •Chủ tịch Thượng viện tạm quyền •Các lãnh tụ Thượng viện •Hạ viện •Chủ tịch Hạ viện •Lãnh tụ Đa số tại Hạ viện •Lãnh tụ Thiểu số tại Hạ việnTối cao Pháp viện •Thẩm phánHiến pháp hợp bang •Hiến pháp Liên bang •Đạo luật Nhân quyền •Tuyên ngôn giải phóng nô lệ •Các tu chính án Hiến pháp •Diễn văn Gettysburg •Một nhà tự chia rẽ •Tôi có một giấc mơChính quyền Hoa Kỳ •Đảng Cộng hoà •Đảng Dân chủ •Độc lậpBầu cử Tổng thống •Đại cử tri đoànDãy núi Cascade •Đại Bồn địa •Rặng Thạch Sơn •Dãy núi Appalachian •Đại Bình nguyên •Grand Canyon •Hoang mạc MojaveĐông Bắc •Trung-Đại Tây Dương •Đông Duyên hải •Đông Bắc Đại Tây Dương •Trung Tây •Trung Đông Bắc •Trung Tây Bắc •Ngũ Đại Hồ •Đại Bình nguyên •Thượng Trung Tây •Nam Hoa Kỳ •Nam Đại Tây Dương •Trung Đông Nam •Trung Tây Nam •Đông Nam •Thượng Nam •Thâm Nam •Duyên hải Vịnh Mexico •Tây Hoa Kỳ •Thái Bình Dương •Tây Duyên hải •Miền Núi •Tây Bắc •Tây Nam •Tây Bắc Thái Bình Dương •Đại Bồn địaSông Columbia •Sông Willamette •Sông Mississippi •Sông Missouri •Sông Red (Nam Hoa Kỳ) •Sông DelawareThời kỳ tiền ColomboThời thuộc địa (• Mười ba thuộc địaLịch sử quân sựQuốc hội Lục địa) • Đệ nhị Quốc hội Lục địaTuyên ngôn độc lậpChiến tranh với Anh QuốcCách mạng Mỹ (Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ) • Vùng gần biên giới Hoa KỳThời kỳ liên minhMốc thời gian soạn thảo và phê chuẩn Hiến pháp Hoa KỳTuyên ngôn nhân quyền Hoa KỳThời đại liên bangChiến tranh với Anh QuốcVận mệnh hiển nhiênMở rộng về phía tâySự tiến hóa lãnh thổ của Hoa KỳChiến tranh với MexicoNgười Mỹ gốc PhiNội chiếnTái thiếtChiến tranh Da ĐỏThời kỳ vàng sonKỷ nguyên Tiến bộPhong trào Dân quyền (1865–1896)/1896–1954/1954–1968Chiến tranh với Tây Ban NhaChủ nghĩa đế quốcĐệ nhất Thế chiếnNhững năm hai mươi thịnh vượngĐại Khủng hoảngĐệ nhị Thế chiến (Hậu phươngChủ nghĩa phát xít ở Hoa Kỳ) • Thế kỷ Hoa KỳChiến tranh LạnhChiến tranh Triều TiênChạy đua vào không gianNữ quyền làn sóng thứ haiChiến tranh Việt NamSau chiến tranh lạnh (1991-2008)Cuộc chiến chống khủng bố (Chiến tranh AfghanistanChiến tranh Iraq) • Lịch sử Hoa Kỳ (2008-hiện tại)Đại cươngNhân khẩu họcKhám pháKinh tế (Trần nợ) • Phát minh (trước năm 18901890-19451946–1991sau năm 1991) • Quân sựBưu chínhCông nghệ và Công nghiệp
Kinh tế Hoa Kỳ theo ngành (•Nông nghiệp •Ngân hàng •Truyền thông •Năng lượng •Bảo hiểm •Sản xuất chế tạo •Khai khoáng Khoa học và công nghệ •Du lịch •Ngoại thương •Giao thông vận tải •theo tiểu bang) •Tiền tệ •Xuất khẩu •Ngân sách liên bang •Dự trữ Liên bang •Tình hình tài chính •Công đoàn •Nợ công •Chương trình xã hội •Thuế •Thất nghiệp •Phố Wall