Trịnh_Chi_Long

Trịnh Chi Long (tiếng Trung: ; bính âm: Zhèng Zhīlóng; Wade–Giles: Cheng Chih-lung; 16 tháng 4 năm 160424 tháng 11 năm 1661), hiệu Phi Hồng, Phi Hoàng, tiểu danh Iquan, tên Kitô giáoNicholas hoặc Nicholas Iquan Gaspard, người làng Thạch Tĩnh, Nam An, phủ Tuyền Châu, Phúc Kiến, Trung Quốc, ông là thương nhân, thủ lĩnh quân sự, quan lại triều đình kiêm cướp biển hoạt động mạnh ở vùng bờ biển Hoa Nam, Đài LoanNhật Bản vào cuối đời Nhà Minh. Ông chính là cha của Trịnh Thành Công, khởi nghiệp ở Hirado, Nhật Bản lúc ban đầu, sau tự tay tạo dựng nên tập đoàn thương nhân kiêm cướp biển vũ trang ngày càng lớn mạnh, tạo nền tảng vững chắc cho chính quyền Minh Trịnh sau này, trong các sách vở tại châu Âu, ông thường được biết đến với các tên gọi như sau: Iquan, Quon, Iquon, Iquam, Equan.Chi Long đẹp trai tráng kiện[1], là người không câu nệ tiểu tiết, lúc nhỏ: tính tình hào phóng, không thích đọc sách, có thể lực tốt, giỏi quyền bổng, nổi tiếng là người dũng lực trong làng[2], ông từng rửa tội theo Công giáo La Mã, đồng thời tín ngưỡng thần biển Mã Tổ[3][4] và Bồ Tát Ma Lợi Chi Thiên của đạo Phật[5], tại Nhật Bản, ông rất tôn sùng Bát Phiên thần của Thần Đạo[6]. Chi Long đa tài đa nghệ, thông thạo khá nhiều ngôn ngữ như tiếng Hán Nam Kinh, tiếng Nhật, tiếng Hà Lan, tiếng Tây Ban Nhatiếng Bồ Đào Nha, còn nhiệt tâm ngày đêm ráng sức học tập kiếm thuật[7], ngoài ra ông còn có khả năng tấu diễn thứ nhạc khí của người Tây Ban NhaGuitar. Cha ông là Trịnh Thiệu Tổ (có thuyết nói là Trịnh Sĩ Biểu) là quan coi kho của tri phủ Tuyều Châu Sái Thiện Kế. Trịnh Chi Long có ba người em trai là: Trịnh Chi Hổ, Trịnh Chi Phụng (Trịnh Hồng Quỳ), Trịnh Chi Báo. Con là Trịnh Thành Công, được nhà Nam Minh phong làm Duyên Bình Quận Vương, lấy Kim Môn, Hạ MônĐài Loan làm căn cứ địa mưu phục hưng Nhà Minh, bắt đầu mở ra thời kỳ Minh Trịnh ở Đài Loan.

Trịnh_Chi_Long

[[Tiếng |]] [Jasper] lỗi: {{lang}}: thẻ ngôn ngữ không rõ: khác (trợ giúp)
Kana ジェン・ジーロン
Phồn thể 鄭芝龍
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữWade–Giles
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhèng Zhīlóng
Wade–GilesCheng Chih-lung
Hiragana てい しりゅう
Hepburn Jen Jīron
Bồ Đào Nha Icoan
Bính âm Hán ngữ Zhèng Zhīlóng
Wade–Giles Cheng Chih-lung
Kanji 鄭 芝龍
Rōmaji Tei Shiryuu
Chuyển tựRōmajiHepburn
Chuyển tự
RōmajiTei Shiryuu
HepburnJen Jīron
Giản thể 郑芝龙

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trịnh_Chi_Long http://qzhnet.dnscn.cn/ http://dspace.xmu.edu.cn:8080/dspace/handle/2288/6... http://www.taiwanus.net/history/1/06.htm http://www.taiwanus.net/history/1/13.htm http://www.cna.com.tw/ShowNews/Detail.aspx?pSearch... http://www.cna.com.tw/ShowNews/Detail.aspx?pSearch... http://blog.ilc.edu.tw/ilan/blog/1/post/21/184 http://ltrc.tnc.edu.tw/modules/tadbook2/view.php?b... http://www.npm.gov.tw/exhbition/formosa/chinese/in... https://web.archive.org/web/20050802112353/http://...