Tiếng_Hà_Lan
Phát âm | [ˈneːdərlɑnts] ( nghe) |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Aruba Bỉ Liên minh châu Âu Hà Lan Antille thuộc Hà Lan Suriname Benelux Liên minh châu Âu UNASUR CARICOM |
Glottolog | mode1257 [3] |
Ngôn ngữ tiền thân | Tiếng Hà Lan Cổ
|
Tổng số người nói | 22 triệu Tổng số (Số người bản ngữ L1 cộng L2): 28 triệu (2012)[1][2] |
Phân loại | Hệ Ấn-Âu
|
Quy định bởi | Nederlandse Taalunie (Hiệp hội Ngôn ngữ Hà Lan) |
Linguasphere | 52-ACB-a (varieties: |
Khu vực | Chủ yếu Tây Âu, ngoài ra còn ở châu Phi, Nam Mỹ và Caribe. |
Hệ chữ viết | Ký tự Latin (và các ký tự đặc biệt) |
ISO 639-1 | nl |
ISO 639-3 | tùy trường hợp:nld – Tiếng Hà Lan/Flemishvls – Tiếng Flemish Tây (Vlaams)zea – Tiếng Zeeland (Zeeuws) |
Sử dụng tại | Chủ yếu Hà Lan, Bỉ, và Suriname; ngoài ra còn ở Aruba, Curaçao, Sint Maarten, cũng như Pháp (Flanders). |