Trịnh_Thành_Công
Người thân | Điền Xuyên Thất Tả Vệ Môn (田川七左衛門 Tagawa Shichizaemon) (em cùng mẹ), Trịnh Thái (鄭彩) (Chú),[5] Trịnh Hồng Quỳ (鄭鴻逵) (Chú),[6] Trịnh Khắc Sảng (鄭克塽) (Cháu trai), Trịnh Khắc Tang (鄭克臧) (Cháu trai)[7] |
---|---|
Con cái | Trịnh Kinh cùng một số người con khác |
Kế nhiệm | Trịnh Kinh (鄭經) |
Đảng phái chính trị | Vương Triều Minh Trịnh Vương Quốc Đông Ninh 23 Tháng 6 Năm 1661 23 Tháng 6 Năm 1662 |
Cha mẹ | Trịnh Chi Long (Cha), Tagawa (Mẹ) |
Chức vị | Quốc Tính Gia (國姓爺), Duyên Bình (延平)[3] hay Triều [[Võ Vương]] |
Sinh | 2 tháng 8 1624 Hirado, Nhật Bản |
Phối ngẫu | Đổng thị[4] |
Nghề nghiệp | Thủ lĩnh quân sự |
Tên khác | Phúc Tòng (福松 Fukumatsu),[1] Teiseiko (tức Trịnh Thành Công đọc theo âm Nhật),[2] Trịnh Sâm (鄭森), Quốc Tính Gia [1] |
Mất | 23 tháng 6 năm 1662 (38 tuổi) Đài Nam, Đài Loan |