M1911_(súng)
M1911_(súng)

M1911_(súng)

4.25 in (108 mm), mẫu Commander
Súng lục bán tự động Colt M1911 (còn gọi là Súng lục bán tự động Colt.45) là một loại súng lục của Mỹ do ông John Browning thiết kế từ năm 1905. Súng sử dụng loại đạn .45 ACP. Đây là mẫu súng tiêu chuẩn của quân đội Hoa Kỳ từ năm 1911 đến năm 1985. Từ năm 1986 trở đi thì bị khẩu M9 thay thế. Hiện nay, nó vẫn là một loại vũ khí quân dụng của Hoa Kỳ. Tính đến nay, nó đã phục vụ suốt hơn 100 năm trong nhiều quân đội và cuộc chiến khác nhau kể từ năm 1911. Nó được sử dụng rộng rãi trong các cuộc chiến có sự hiện diện của người Mỹ như: Chiến tranh Mỹ-Philippines (Cuối cuộc chiến), Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Triều TiênChiến tranh Việt Nam. Ngoài ra, rất nhiều nước mua súng này từ Mỹ để sử dụng.

M1911_(súng)

Các biến thể Colt M1911A1, Colt Government, Colt Mk IV Series 70, Colt MK IV Series 80, Colt MK IV Series 80 Combat Elite, Colt Gold Cup National Match, Colt XSE, Colt Commander, Colt's Officer ACP, Colt Defender, AMT Hardballer, Auto-Ordnance M1911A1, Detonics ScoreMaster, Detonics CombatMaster, Detonics ServiceMaster, Imbel M1911A1, Infinity Tiki-T, M45 / MEU(SOC), Norinco M1911A1, Safari Arms.45, SIG-Sauer GSR, Strayer Voigt Infinity, STI Edge, STI Eagle 6.0, Smith & Wesson SW1911, Wilson Combat "Protector", Bruni 1911, Kimar 911, Umarex Colt Government 1911 A1 và MGC M1911A1.
Cơ cấu hoạt động Short recoil
Vận tốc mũi 830 ft/giây
Số lượng chế tạo Hơn 2 triệu khẩu
Chiều dài 8.25 in (210 mm)
Giai đoạn sản xuất 1911
Loại Súng ngắn
Sử dụng bởi Xem phần Các quốc gia sử dụng Hoa Kỳ
 Liên Hợp Quốc
 NATO
 Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
 Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
 Việt Nam

 Lào

 Thái Lan
 Canada
 Israel
 Hàn Quốc
 Philippines
 Cộng hòa Nhân dân Campuchia
 Campuchia
 Hy Lạp
 Pháp
 Singapore
 Indonesia
 Tây Ban Nha
 Đài Loan
 Thái Lan
 Brasil
 Úc
 New Zealand
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Phục vụ 1911–nay
Người thiết kế John Browning
Khối lượng 2.44 lb (1,105 g) với băng đạn rỗng
Nơi chế tạo  Hoa Kỳ
Nhà sản xuất Colt, Remington, Winchester và nhiều hãng khác
Năm thiết kế 1911 (nguyên bản) & 1924 (M1911A1)
Đạn .45 ACP
Chế độ nạp Băng đạn 7 viên
Độ dài nòng 5.03 in (127 mm), mẫu Government

4.25 in (108 mm), mẫu Commander

3.5 in (89 mm), mẫu Officer's ACP
Cuộc chiến tranh Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh Triều Tiên
Chiến tranh Đông Dương
Chiến tranh Việt Nam
Chiến tranh Vùng Vịnh
Chiến tranh Afghanistan
Chiến tranh Iraq
Nội chiến Lào
Nội chiến Campuchia
Nội chiến Trung Quốc
Sự kiện Vịnh Con Lợn
Xung đột Ả Rập-Israel
Và nhiều cuộc chiến khác