Thực đơn
Lý_Cảnh_(Nam_Đường) NguồnTước hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm Vương Diên Chính của Mân | Quốc quân Trung Hoa (Nam Phúc Kiến) (trên thực tế) 945-947 | Kế nhiệm Lưu Tòng Hiệu |
Hoàng đế Trung Quốc (Nam Phúc Kiến) (trên danh nghĩa) 945-961 | Kế nhiệm Lý Dục | |
Hoàng đế Trung Hoa (Tây Bắc Phúc Kiến) 945-961 | ||
Tiền nhiệm Lý Biện (Liệt Tổ) | Hoàng đế Nam Đường 943–961 | |
Hoàng đế Trung Hoa (Giang Tây/Nam Giang Tô/Nam An Huy) 943-961 | ||
Hoàng đế Trung Hoa (Trung Giang Tô/Trung An Huy/Đông Hồ Bắc) 943-958 | Kế nhiệm Quách Vinh của Hậu Chu | |
Tiền nhiệm Trác Nham Minh | Hoàng đế Trung Hoa (Đông Bắc Phúc Kiến) (trên danh nghĩa) 945-946 Với: Thạch Trọng Quý của Hậu Tấn | Kế nhiệm Thạch Trọng Quý của Hậu Tấn / Tiền Hoằng Tá của Ngô Việt |
Tiền nhiệm Lưu Thừa Hữu của Hậu Hán | Hoàng đế Trung Hoa (Tây Bắc Hồ Nam) (trên danh nghĩa) 950-951 | Kế nhiệm Quách Uy của Hậu Chu |
Hoàng đế Trung Hoa (Đông Nam Hồ Nam) (trên danh nghĩa) 951-952 | ||
Hoàng đế Trung Hoa (Đông Bắc Giang Tây) (trên danh nghĩa) 951 | Kế nhiệm Lưu Thịnh của Nam Hán | |
Tiền nhiệm Mã Hi Sùng của Sở | Quốc quân Trung Hoa (Đông nam Hồ Nam) (trên thực tế) 951-952 | Kế nhiệm Lưu Ngôn |
Hậu Lương (907-923) | |
---|---|
Hậu Đường (923-936) | |
Hậu Tấn (936-947) | |
Hậu Hán (947-950) | |
Hậu Chu (951-959) | |
Ngô (892-937) | |
Tiền Thục (891-925) | |
Ngô Việt (893-974) | |
Sở (896-951) | |
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963) | |
Mân (893-945) | |
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978) | |
Nam Hán (917-971) | |
Kinh Nam (907-963) | |
Hậu Thục (934-965) | |
Nam Đường (937-974) | |
Bắc Hán (951-979) | |
Quân chủ khác | |
Thực đơn
Lý_Cảnh_(Nam_Đường) NguồnLiên quan
Lý Cảnh (Nam Đường) Lý Cảo Lý Cảnh (nhà Tùy) Lý Cảnh Lý Cảnh Hòa Lý Chiêu Hoàng Lý Hải Lý Cường Lý Cao Tông Lý Cán KiệtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lý_Cảnh_(Nam_Đường) http://sinocal.sinica.edu.tw https://zh.wikipedia.org/wiki/%E6%9D%8E%E7%92%9F_(...