Vương_Diên_Quân
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Vương Kế Bằng | ||||||||
Tiền nhiệm | Vương Diên Hàn | ||||||||
Thê thiếp | xem văn bản | ||||||||
Mất | 17 tháng 11 năm 935[1][6] Phúc Châu |
||||||||
Hậu duệ | Xem văn bản | ||||||||
Tại vị | 14 tháng 1 năm 927[1][2] (trên thực tế) 13 tháng 8 năm 928[1][3] (Mân vương) 933 (Mân Đế)[4] - 17 tháng 11 năm 935 &0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000307.000000307 ngày |
||||||||
Thân phụ | Vương Thẩm Tri |