Lưu_Thủ_Quang
Niên hiệuThụy hiệu |
|
||||
---|---|---|---|---|---|
Thê thiếp | Lý hoàng hậu Chúc hoàng hậu |
||||
Đăng quang | tự lập | ||||
Mất | 12/2/914[1][3] | ||||
Tại vị | 8/9/911[1][2] - 4/1/914[1][3][4] | ||||
Hậu duệ | Lưu Kế Uy (劉繼威) Lưu Kế Tuần (劉繼珣) Lưu Kế Phương (劉繼方) Lưu Kế Tộ (劉繼祚) Lưu Kế Ngung (劉繼顒) |
||||
Thân phụ | Lưu Nhân Cung |