Mã_Ân
Kế nhiệm | Mã Hy Thanh | ||||
---|---|---|---|---|---|
Niên hiệuThụy hiệu |
|
||||
Tiền nhiệm | kiến quốc | ||||
Thê thiếp | Xem văn bản | ||||
Tước hiệu | Sở vương, Sở quốc vương | ||||
Sinh | 852[4] | ||||
Mất | 2 tháng 12 năm 930[1][5] Trường Sa, Hồ Nam |
||||
Tại vị | 8/6/907[1][2] hay 927[3][chú 1] - 2/12/930 &0000000000000023.00000023 năm, &0000000000000177.000000177 ngày |
||||
An táng | 17 tháng 1 năm 932[1][5] Hành Dương |
||||
Hậu duệ | Xem văn bản | ||||
Thân phụ | Mã Nguyên Phong (馬元豐) | ||||
Vương thất | Mã Sở (馬楚) |