501–600 NGC_123

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
501Thiên hà elipSong Ngư01h 23m 22.4s+33° 25′ 59″15.2
502Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 22m 55.7s+09° 02′ 57″13.8
503Thiên hà elipSong Ngư01h 23m 28.4s+33° 19′ 54″15.1
504Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 23m 28.0s+33° 12′ 16″14.0
505Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 22m 57.2s+09° 28′ 08″15.1
506Sao[1]Song Ngư01h 24m[2]+33° 14′[2]
507Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 23m 40.0s+33° 15′ 22″13.0
508Thiên hà elipSong Ngư01h 23m 40.6s+33° 16′ 50″14.5
509Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 23m 24.2s+09° 26′ 01″14.7
510Sao đôi quang họcSong Ngư01h 24m[2]+33° 26′[2]
511Thiên hà elipSong Ngư01h 23m 30.8s+11° 17′ 27″15.4
512Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 23m 59.9s+33° 54′ 29″14.0
513Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 24m 26.9s+33° 47′ 57″13.4
514Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 24m 04.0s+12° 55′ 02″12.8
515Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 24m 38.6s+33° 28′ 22″14.3
516Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 24m 08.1s+09° 33′ 06″14.3
517Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 24m 43.9s+33° 25′ 47″13.6
518Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 24m 17.8s+09° 19′ 51″14.4
519Thiên hà elipKình Ngư01h 24m 28.7s−01° 38′ 31″15.3
520Tương tác thiên hàSong Ngư01h 24m 35.4s+03° 47′ 25″12.4
521Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 24m 33.8s+01° 43′ 53″12.9
522Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 24m 45.9s+09° 59′ 41″14.2
523Thiên hà vô định hìnhTiên Nữ01h 25m 20.9s+34° 01′ 29″13.5
524Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 24m 47.7s+09° 32′ 20″11.5
525Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 24m 53.0s+09° 42′ 11″14.5
526Tương tác thiên hàNgọc Phu01h 23m 54.2s−35° 03′ 55″14.5
527Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 23m 58.2s−35° 06′ 51″13
528Thiên hà hình hạt đậuTiên Nữ01h 25m 33.6s+33° 40′ 16″13.7
529Thiên hà elipTiên Nữ01h 25m 40.4s+34° 42′ 46″13.1
530Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 24m 41.8s−01° 35′ 16″14.0
531Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 26m 19.1s+34° 45′ 14″14.9
532Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 25m 17.3s+09° 15′ 51″13.5
533Thiên hà elipKình Ngư01h 25m 31.5s+01° 45′ 32″13.1
534Thiên hà hình hạt đậuNgọc Phu01h 24m 44.7s−38° 07′ 45″14
535Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 25m 31.2s−01° 24′ 32″14.9
536Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 26m 21.9s+34° 42′ 11″13.2
537(Bản sao của NGC 523)[1]Thiên hà vô định hìnhTiên Nữ01h 25m 20.9s+34° 01′ 29″13.5
538Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 25m 26.2s−01° 33′ 04″14.7
539Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 25m 21.7s−18° 09′ 50″13.9
540Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 27m 08.9s−20° 02′ 12″
541Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 25m 44.3s−01° 22′ 47″14.6
542Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 26m 30.9s+34° 40′ 32″15.4
543Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 25m 50.0s−01° 17′ 34″15.0
544Thiên hà hình hạt đậuNgọc Phu01h 25m 12.0s−38° 05′ 38″15.1
545Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 25m 59.2s−01° 20′ 25″14.4
546Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 25m 12.8s−38° 04′ 11″14.8
547Thiên hà elipKình Ngư01h 26m 00.8s−01° 20′ 43″14.4
548Thiên hà elipKình Ngư01h 26m 02.6s−01° 13′ 33″15.1
549Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 25m 28.3s−38° 16′ 03″13
550Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 26m 42.6s+02° 01′ 20″13.6
551Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 27m 40.8s+37° 10′ 58″13.5
552(Nhận dạng không chắc chắn)[1]Song Ngư01h 28m[2]+33° 28′[2]
553Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 26m 12.6s[1]+33° 24′ 18″[1]
554Tương tác thiên hàKình Ngư01h 27m 09.6s−22° 43′ 31″
555Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 27m 11.8s−22° 45′ 44″
556Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 27m 12.6s−22° 41′ 52″
557Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 26m 25.2s−01° 38′ 21″14.2
558Thiên hà elipKình Ngư01h 27m 16.2s−01° 58′ 15″15.0
559Cụm sao mởTiên Hậu01h 29m 21.6s+63° 16′ 48″9.9
560Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 27m 25.4s−01° 54′ 49″14.0
561Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 28m 18.9s+34° 18′ 30″14.1
562Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 28m 29.4s+48° 23′ 13″14.5
563Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 27m 10.1s−18° 39′ 12″14.2
564Thiên hà elipKình Ngư01h 27m 48.3s−01° 52′ 48″13.8
565Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 28m 10.2s−01° 18′ 22″14.5
566Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 29m 03.1s+32° 19′ 56″14.6
567Thiên hàKình Ngư01h 27m 02.4s−10° 15′ 55″14
568Thiên hà hình hạt đậuNgọc Phu01h 27m 56.8s−35° 42′ 60″12.5
569Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 29m 07.3s+11° 07′ 51″14.7
570Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 28m 58.7s−00° 56′ 57″14.2
571Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 29m 56.2s+32° 30′ 03″15.0
572Thiên hà hình hạt đậuNgọc Phu01h 28m 36.5s−39° 18′ 27″15.5
573Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 30m 49.4s+41° 15′ 26″13.5
574Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 29m 03.0s−35° 35′ 56″14
575Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 30m 46.7s+21° 26′ 25″13.8
576Thiên hà xoắn ốcPhượng Hoàng01h 28m 57.4s−51° 35′ 56″
577Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 30m 40.8s−01° 59′ 41″14.3
578Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 30m 28.7s−22° 40′ 01″11.5
579Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 31m 46.7s+33° 36′ 56″13.6
580Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 30m 40.8s−01° 59′ 41″14.3
581Messier 103Cụm sao mởTiên Hậu01h 33m+60° 39′7.7
582Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 31m 58.1s+33° 28′ 34″13.7
583Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 29m 44.2s−18° 20′ 22″15.0
584Thiên hà elipKình Ngư01h 31m 20.7s−06° 52′ 06″12
585Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 31m 42.1s−00° 55′ 59″14.4
586Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 31m 36.9s−06° 53′ 38″14
587Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 32m 33.5s+35° 21′ 30″13.7
588(Nằm trong the Thiên hà Tam Giác)[5]Tinh vân khuếch tánTam Giác01h 32m 45.2s+30° 38′ 54″11.5
589Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 32m 39.9s−12° 02′ 34″15.0
590Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 33m 41.1s+44° 55′ 44″14.2
591Thiên hà hình hạt đậuTiên Nữ01h 33m 31.3s+35° 40′ 05″14.5
592(Nằm trong Thiên hà Tam Giác)[5]Tinh vân phát xạTam Giác01h 33m 00.1s+30° 34′ 37″13.0
593Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 32m 20.8s−12° 21′ 17″14
594Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 32m 56.8s−16° 32′ 10″13.9
595(Nằm trong Thiên hà Tam Giác)[5]Tinh vân phát xạTam Giác01h 33m 35.5s+30° 41′ 52″13.1
596Thiên hà elipKình Ngư01h 32m 52.1s−07° 01′ 55″11.5
597Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 32m 14.8s−33° 29′ 51″14.5
598Messier 33;
Triangulum Galaxy
Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 33m 51.0s+30° 39′ 37″6.3
599Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 32m 53.8s[1]−12° 11′ 29″[1]13.7[1]
600Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 33m 05.4s−07° 18′ 41″12.5