Thực đơn
NGC_123 801–900Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 03m 45.1s | +38° 15′ 33″ | 14.2 | |
802 | Thiên hà hình hạt đậu | Thủy Xà | 01h 59m 05.5s | −67° 52′ 11″ | ||
803 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 03m 44.8s | +16° 01′ 51″ | 13.5 | |
804 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 04m 02.2s | +30° 49′ 58″ | 14.7 | |
805 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 04m 29.7s | +28° 48′ 44″ | 14.7 | |
806 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 03m 31.2s | −09° 56′ 00″ | 14 | |
807 | Thiên hà elip | Tam Giác | 02h 04m 55.8s | +28° 59′ 15″ | 13.8 | |
808 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 03m 56.6s | −23° 18′ 45″ | 14.3 | |
809 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 04m 19.0s | −08° 44′ 07″ | 14 | |
810 | Tương tác thiên hà | Bạch Dương | 02h 05m 28.6s | +13° 15′ 03″ | 15.4 | |
811 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 04m 35.0s | −10° 06′ 32″ | 14.0 | |
812 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 06m 51.6s | +44° 34′ 19″ | 12.8 | |
813 | Thiên hà hình hạt đậu | Thủy Xà | 02h 01m 36.9s | −68° 26′ 27″ | 14.6 | |
814 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 10m 37.6s | −15° 46′ 25″ | ||
815 | Tương tác thiên hà | Kình Ngư | 02h 02m 54.2s | −14° 40′ 25″ | 15.1 | |
816 | Thiên hà | Tam Giác | 02h 08m 08.9s | +29° 15′ 21″ | 15.3 | |
817 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 07m 33.8s | +17° 12′ 08″ | 13.9 | |
818 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 08m 44.7s | +38° 46′ 38″ | 12.7 | |
819 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 08m 34.6s | +29° 14′ 00″ | 14.1 | |
820 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 08m 25.0s | +14° 20′ 58″ | 13.7 | |
821 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 02h 08m 21.0s | +10° 59′ 41″ | 12.6 | |
822 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 02h 06m 38.9s | −41° 09′ 25″ | 13 | |
823 | Thiên hà hình hạt đậu | Thiên Lô | 02h 07m 20.1s | −25° 26′ 30″ | 13.6 | |
824 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 02h 06m 53.1s | −36° 27′ 08″ | 13 | |
825 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 08m 32.4s | +06° 19′ 25″ | 14.5 | |
826 | Thiên hà | Tam Giác | 02h 09m 25.2s | +30° 44′ 22″ | 15.4 | |
827 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 08m 56.4s | +07° 58′ 16″ | 14.0 | |
828 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 10m 09.7s | +39° 11′ 27″ | 13.0 | |
829 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 08m 42.2s | −07° 47′ 27″ | 14 | |
830 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 08m 58.7s | −07° 46′ 00″ | 15.0 | |
831 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 09m 34.6s | +06° 05′ 46″ | 15.2 | |
832 | Sao đôi quang học[1] | Tam Giác | 02h 10m[2] | +35° 32′[2] | ||
833 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 09m 20.9s | −10° 08′ 00″ | 14 | |
834 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 11m 01.5s | +37° 39′ 60″ | 13.2 | |
835 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 09m 24.7s | −10° 08′ 11″ | 13.5 | |
836 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 10m 24.9s | −22° 03′ 18″ | 13.7 | |
837 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 10m 16.2s | −22° 25′ 51″ | ||
838 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 09m 38.6s | −10° 08′ 49″ | 14.0 | |
839 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 09m 42.9s | −10° 11′ 03″ | 13.7 | |
840 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 10m 16.3s | +07° 50′ 41″ | 14.7 | |
841 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 11m 17.5s | +37° 29′ 49″ | 12.8 | |
842 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 09m 50.8s | −07° 45′ 45″ | 14 | |
843 | Hệ thống ba sao[2] | Tam Giác | 02h 11m 08s | +32° 06′ | ||
844 | Thiên hà | Kình Ngư | 02h 10m 11.9s | +06° 02′ 54″ | 15.0 | |
845 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 12m 19.8s | +37° 28′ 38″ | 14.5 | |
846 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 12m 12.6s | +44° 34′ 05″ | 13.2 | |
847 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 12m 12.6s | +44° 34′ 05″ | 13.2 | |
848 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 10m 17.6s | −10° 19′ 17″ | 15.0 | |
849 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 10m 11.2s | −22° 19′ 23″ | 15.7 | |
850 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 11m 13.6s | −01° 29′ 08″ | 14.1 | |
851 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 11m 12.2s | +03° 46′ 46″ | 14.7 | |
852 | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 02h 08m 55.4s | −56° 44′ 11″ | ||
853 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 11m 41.6s | −09° 18′ 17″ | 13 | |
854 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 02h 11m 30.8s | −35° 50′ 05″ | 13 | |
855 | Thiên hà elip | Tam Giác | 02h 14m 03.7s | +27° 52′ 37″ | 13.0 | |
856 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 13m 38.5s | −00° 43′ 03″ | 14.4 | |
857 | Thiên hà hình hạt đậu | Thiên Lô | 02h 12m 37.2s | −31° 56′ 40″ | 13.3 | |
858 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 12m 30.2s | −22° 28′ 18″ | 14.0 | |
859 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 13m 38.5s | −00° 43′ 03″ | 14.4 | |
860 | Thiên hà | Tam Giác | 02h 15m 00.2s | +30° 46′ 44″ | 15.1 | |
861 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 15m 51.2s | +35° 54′ 48″ | 14.8 | |
862 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 02h 13m 02.8s | −42° 02′ 02″ | 13.7 | |
863 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 14m 33.6s | −00° 46′ 00″ | 14.0 | |
864 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 15m 27.6s | +06° 00′ 09″ | 12.0 | |
865 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 16m 15.2s | +28° 36′ 01″ | 14.0 | |
866 | (Bản sao của NGC 863)[1] | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 14m 33.6s | −00° 46′ 00″ | 14.0 |
867 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 17m 04.8s | +01° 14′ 39″ | 14.2 | |
868 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 15m 58.4s | −00° 42′ 48″ | 15.6 | |
869 | h Persei Cluster | Cụm sao mở | Anh Tiên | 02h 19m | +57° 09′ | 5.7 |
870 | Thiên hà | Bạch Dương | 02h 17m 09.2s | +14° 31′ 22″ | 16 | |
871 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 17m 10.8s | +14° 32′ 53″ | 13.6 | |
872 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 15m 25.2s | −17° 46′ 52″ | ||
873 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 16m 32.3s | −11° 20′ 55″ | 13.8 | |
874 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 16m 02.0s | −23° 18′ 21″ | ||
875 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 17m 04.8s | +01° 14′ 39″ | 14.2 | |
876 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 17m 53.3s | +14° 31′ 17″ | 16.5 | |
877 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 17m 59.7s | +14° 32′ 38″ | 12.5 | |
878 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 17m 54.2s | −23° 23′ 04″ | 14.8 | |
879 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 16m 51.3s | −08° 57′ 48″ | 15.5 | |
880 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 18m 27.1s | −04° 12′ 22″ | 15.6 | |
881 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 18m 45.4s | −06° 38′ 22″ | 12.5 | |
882 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 02h 19m 40.0s | +15° 48′ 50″ | 14.9 | |
883 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 19m 05.2s | −06° 47′ 29″ | 13 | |
884 | Chi Persei Cluster | Cụm sao mở | Anh Tiên | 02h 22m | +57° 08′ | 6.6 |
885 | (Bản sao của NGC 863)[1] | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 14m 33.6s | −00° 46′ 00″ | 14.0 |
886 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 02h 24m | +63° 46′ | ||
887 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 19m 32s | −16° 04′ | 13 | |
888 | Thiên hà elip | Thời Chung | 02h 17m 26.9s | −59° 51′ 40″ | ||
889 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 02h 19m 06.9s | −41° 44′ 58″ | 14.2 | |
890 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 22m 00.9s | +33° 15′ 59″ | 12.6 | |
891 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 22m 32.9s | +42° 20′ 46″ | 10.8 | |
892 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 20m 52.0s | −23° 06′ 50″ | ||
893 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 02h 19m 57.8s | −41° 24′ 09″ | 13.5 | |
894 | (Northwestern arm of NGC 895)[1] | Spiral arm | Kình Ngư | 02h 21m 36.2s | −05° 31′ 13″ | 11.5 |
895 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 21m 36.2s | −05° 31′ 13″ | 11.5 | |
896 | Tinh vân phát xạ | Tiên Hậu | 02h 26m | +61° 59′ | ||
897 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 02h 21m 06.1s | −33° 43′ 18″ | 11 | |
898 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 23m 20.3s | +41° 57′ 04″ | 13.8 | |
899 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 21m 53.2s | −20° 49′ 22″ | 13.3 | |
900 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 02h 23m 32.3s | +26° 30′ 41″ | 15.0 | |
Thực đơn
NGC_123 801–900Liên quan
NGC 123 NGC 1277 NGC 1266 NGC 1261 NGC 2392 NGC 5238 NGC 6231 NGC 13 NGC 2362 NGC 23Tài liệu tham khảo
WikiPedia: NGC_123