Thực đơn
NGC_123 401–500Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
401 | Sao[1] | Song Ngư | 01h 09m[2] | +32° 46′[2] | ||
402 | Sao[1] | Song Ngư | 01h 09m[2] | +32° 49′[2] | ||
403 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 09m 14.4s | +32° 45′ 08″ | 13.3 | |
404 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 09m 27.0s | +35° 43′ 05″ | 11.3 | |
405 | Sao đôi quang học[2] | Phượng Hoàng | 01h 08m[2] | −46° 40′[2] | ||
406 | Thiên hà xoắn ốc | Đỗ Quyên | 01h 07m 24.1s | −69° 52′ 35″ | 12.5 | |
407 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 10m 36.7s | +33° 07′ 36″ | 14.3 | |
408 | Sao[1] | Song Ngư | 01h 11m[2] | +33° 06′[2] | ||
409 | Thiên hà elip | Ngọc Phu | 01h 09m 33.2s | −35° 48′ 19″ | 12 | |
410 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 10m 59.1s | +33° 09′ 07″ | 12.6 | |
411 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 07m 56.0s | −71° 46′ 05″ | 11.0 |
412 | Không xác định[1] | Kình Ngư | 01h 10m 20.5s[1] | −20° 00′ 57″[1] | ||
413 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 12m 31.5s | −02° 47′ 37″ | 14 | |
414 | Tương tác thiên hà | Song Ngư | 01h 11m 17.7s | +33° 06′ 48″ | 14.5 | |
415 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 10m 05.6s | −35° 29′ 28″ | 13 | |
416 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao cầu[1] | Đỗ Quyên | 01h 07m 59.0s | −72° 21′ 20″ | 11.4 |
417 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 11m 05.6s | −18° 08′ 54″ | 15.2 | |
418 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 10m 35.7s | −30° 13′ 11″ | 12.9 | |
419 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao cầu[1] | Đỗ Quyên | 01h 08m 19.5s | −72° 53′ 03″ | 10.6 |
420 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 12m 09.8s | +32° 07′ 24″ | 13.4 | |
421 | Không xác định[1] | Song Ngư | 01h 12m[2] | +32° 09′[2] | ||
422 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 09m 24.5s | −71° 45′ 59″ | 13.5 |
423 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 11m 22.7s | −29° 14′ 07″ | ||
424 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 11m 27.5s | −38° 05′ 01″ | 12 | |
425 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 13m 02.9s | +38° 46′ 07″ | 13.5 | |
426 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 12m 48.7s | −00° 17′ 26″ | 14.4 | |
427 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 12m 19.2s | −32° 03′ 43″ | 14.9 | |
428 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 01h 12m 55.8s | +00° 58′ 52″ | 11.9 | |
429 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 12m 57.4s | −00° 20′ 42″ | 14.4 | |
430 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 13m 00.1s | −00° 15′ 09″ | 13.6 | |
431 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 14m 04.7s | +33° 42′ 15″ | 14.0 | |
432 | Thiên hà hình hạt đậu | Đỗ Quyên | 01h 11m 46.2s | −61° 31′ 40″ | ||
433 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 15m | +60° 08′ | ||
434 | Thiên hà xoắn ốc | Đỗ Quyên | 01h 12m 13.6s | −58° 14′ 47″ | 13.0 | |
435 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 14m 00.0s | +02° 04′ 16″ | 15.0 | |
436 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 16m | +58° 49′ | 8.0 | |
437 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 14m 22.4s | +05° 55′ 38″ | 14.0 | |
438 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 13m 33.5s | −37° 54′ 08″ | 12 | |
439 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 01h 13m 47.3s | −31° 44′ 52″ | 13 | |
440 | Thiên hà xoắn ốc | Đỗ Quyên | 01h 12m 48.5s | −58° 16′ 58″ | 13.7 | |
441 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 13m 51.2s | −31° 47′ 20″ | ||
442 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 14m 38.5s | −01° 01′ 14″ | 14.5 | |
443 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 15m 07.6s | +33° 22′ 38″ | 14.4 | |
444 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 15m 49.7s | +31° 04′ 50″ | 14.7 | |
445 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 14m 38.7s | +01° 49′ 45″ | 15.0 | |
446 | IC 89 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 16m 03.7s | +04° 17′ 38″ | 13.8 |
447 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 15m 37.7s | +33° 04′ 04″ | 14.0 | |
448 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 15m 16.7s | −01° 37′ 35″ | 13.2 | |
449 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 16m 07.2s | +33° 05′ 22″ | 15.5 | |
450 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 15m 32.8s | −00° 51′ 17″ | 13.0 | |
451 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 16m 12.4s | +33° 03′ 51″ | 15.5 | |
452 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 16m 15.0s | +31° 02′ 01″ | 14.0 | |
453 | Hệ thống ba sao | Song Ngư | 01h 16m[2] | +33° 05′[2] | ||
454 | Tương tác thiên hà | Phượng Hoàng | 01h 14m 26.1s | −55° 23′ 40″ | 13.4 | |
455 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 15m 57.7s | +05° 10′ 42″ | 13.9 | |
456 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 14m | −73° 16′ | 14.2 |
457 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 19m 40s | +58° 17′ | 7.0 | |
458 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 14m 53.4s | −71° 32′ 59″ | 11.9 |
459 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 18m 08.3s | +17° 33′ 44″ | 15.7 | |
460 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 14m 41.5s | −73° 17′ 51″ | |
461 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 17m 20.5s | −33° 50′ 25″ | 13 | |
462 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 18m 11.0s | +04° 13′ 34″ | ||
463 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 18m 58.3s | +16° 19′ 32″ | 15.2 | |
464 | Sao đôi quang học[1] | Tiên Nữ | 01h 19m 06.4s | +34° 56′ 48″ | ||
465 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 16m | −73° 19′ | |
466 | Thiên hà hình hạt đậu | Đỗ Quyên | 01h 17m 13.4s | −58° 54′ 35″ | ||
467 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 19m 10.2s | +03° 18′ 02″ | 13.3 | |
468 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 19m 48.5s | +32° 46′ 02″ | 15.1 | |
469 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 19m 33.0s | +14° 52′ 17″ | 15.0 | |
470 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 19m 45.0s | +03° 24′ 35″ | 12.4 | |
471 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 19m 59.5s | +14° 47′ 12″ | 14.0 | |
472 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 20m 28.8s | +32° 42′ 32″ | 14.2 | |
473 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 19m 55.1s | +16° 32′ 40″ | 13.4 | |
474 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 20m 06.8s | +03° 24′ 56″ | 12.9 | |
475 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 20m 02.0s | +14° 51′ 40″ | 17.4 | |
476 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 20m 19.8s | +16° 01′ 12″ | 15.2 | |
477 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 21m 20.3s | +40° 29′ 19″ | 14.0 | |
478 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 20m 09.3s | −22° 22′ 39″ | 14.8 | |
479 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 21m 15.9s | +03° 51′ 44″ | 15.1 | |
480 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 20m 34.3s | −09° 52′ 49″ | 16.3 | |
481 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 21m 12.4s | −09° 12′ 40″ | 14 | |
482 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 01h 20m 20.4s | −40° 57′ 60″ | 14.5 | |
483 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 21m 56.4s | +33° 31′ 16″ | 14.0 | |
484 | Thiên hà elip | Đỗ Quyên | 01h 19m 34.9s | −58° 31′ 29″ | 13.0 | |
485 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 21m 27.7s | +07° 01′ 04″ | 14.2 | |
486 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 22m 10.6s | +05° 24′ 40″ | ||
487 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 21m 55.1s | −16° 22′ 13″ | 14.0 | |
488 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 21m 47.0s | +05° 15′ 18″ | 11.4 | |
489 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 21m 54.0s | +09° 12′ 24″ | 13.4 | |
490 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 22m 02.9s | +05° 22′ 02″ | 15.6 | |
491 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 21m 20.3s | −34° 03′ 48″ | 13.2 | |
492 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 22m 13.6s | +05° 25′ 01″ | 15.5 | |
493 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 22m 09.5s | +00° 56′ 48″ | 13.0 | |
494 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 22m 55.4s | +33° 10′ 26″ | 13.8 | |
495 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 22m 56.1s | +33° 28′ 17″ | 14.0 | |
496 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 23m 11.5s | +33° 31′ 39″ | 14.3 | |
497 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 22m 23.9s | −00° 52′ 32″ | 14.1 | |
498 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 23m 11.3s | +33° 29′ 22″ | 16 | |
499 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 23m 11.5s | +33° 27′ 37″ | 13.3 | |
500 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 22m 39.4s | +05° 23′ 14″ | 15.2 | |
Thực đơn
NGC_123 401–500Liên quan
NGC 123 NGC 1277 NGC 1266 NGC 1261 NGC 2392 NGC 5238 NGC 6231 NGC 13 NGC 2362 NGC 23Tài liệu tham khảo
WikiPedia: NGC_123