Đài_Bắc_Trung_Hoa
Đài_Bắc_Trung_Hoa

Đài_Bắc_Trung_Hoa

Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung: 中華臺北; Hán-Việt: Trung Hoa Đài Bắc; bính âm: Zhōnghuá Táiběi, tiếng Anh: Chinese Taipei, mã IOC: TPE) là một danh xưng đại diện cho Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) trong một số trường hợp quốc tế. Đây là danh xưng chủ yếu của Trung Hoa Dân Quốc khi tranh tài thể thao quốc tế, tuy nhiên tại Đài Loan, nó thường được gọi là "đội Trung Hoa".[1][2]Cho đến nay, thuật ngữ này vẫn mơ hồ về chính trị một cách cố tình. Bởi vì tuyệt đại đa số quốc gia trên thế giới công nhận chính sách ngoại giao "một Trung Quốc" của chính quyền đại lục, chính phủ Trung Hoa Dân Quốc không thể lấy thân phận của một quốc gia có chủ quyền để tham dự các hoạt động quốc tế. Ngày 23 tháng 3 năm 1981, Ủy ban Olympic Trung Hoa và Ủy ban Olympic Quốc tế ký kết hiệp ước tại Lausanne, Thụy Sĩ, quyết định sử dụng danh xưng này cho đoàn đại biểu từ Đài Loan tham gia phong trào thể thao quốc tế[3]. Việc sử dụng "Đài Bắc Trung Hoa" làm danh xưng chính thức để tham gia hoạt động quốc tế, còn được gọi là "mô thức Olympic".Danh xưng này cũng được sử dụng chính thức khi Trung Hoa Dân Quốc tham gia các tổ chức quốc tế không hạn chế hội viên phải là quốc gia có chủ quyền (như APEC, OECD, WHA, ICAO).[4]Phía Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc (chính quyền Đài Loan) không cổ xúy nhưng miễn cưỡng chấp nhận cụm từ "Đài Bắc Trung Hoa"[5] vì nó được diễn giải theo ý nghĩa rằng Đài Bắc là của dân tộc Trung Hoa, thay vì được hiểu rằng Đài Bắc là của hoặc thuộc về Trung Quốc đại lục (hay chính thể nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa), như trường hợp cụm từ "Hồng Kông, Trung Quốc" và "Ma Cao, Trung Quốc" đã được hiểu theo nghĩa như vậy.

Đài_Bắc_Trung_Hoa

Tâi-lô Tâi-phêⁿ-Kim-bé Kò-piàt Kuan-sùe Líng-hìk
Phúc Châu Phiên âm Bình thoại Dṳ̆ng-huà Dài-báe̤k
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữChú âm phù hiệuGwoyeu RomatzyhWade–GilesBính âm Hán ngữ TongyongMPS2Tiếng Khách GiaLa tinh hóaTiếng Mân NamTiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-lôTiếng Mân ĐôngPhúc Châu Phiên âm Bình thoại
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhōnghuá Táiběi
Chú âm phù hiệuㄓㄨㄥ ㄏㄨㄚˊㄊㄞˊㄅㄟˇ
Gwoyeu RomatzyhJonghwa Tairbeei
Wade–GilesChung¹-hua² T'ai²-pei³
Bính âm Hán ngữ TongyongJhonghuá Táiběi
MPS2Jūnghuá Táiběi
Tiếng Khách Gia
La tinh hóaChûng-fà Thòi-pet
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJTiong-hôa Tâi-pak
Tâi-lôTiong-hûa Tâi-pak
Tiếng Mân Đông
Phúc Châu Phiên âm Bình thoạiDṳ̆ng-huà Dài-báe̤k
MPS2 Tái Péng Jīn Mǎ Gèbié Guānshuèi Lǐngyù
Gwoyeu Romatzyh Tair Perng Jin Maa Gehbye Guanshuey Liingyuh
Chú âm phù hiệu ㄊㄞˊㄆㄥˊㄐㄧㄣ ㄇㄚˇㄍㄜˋㄅㄧㄝˊㄍㄨㄢ ㄕㄨㄟˋㄌㄧㄥˇㄩˋ
Bính âm Hán ngữ Tongyong Tái Péng Jin Mǎ Gèbié Guanshuèi Lǐngyù
La tinh hóa Chûng-fà Thòi-pet
Phồn thể
Bính âm Hán ngữ Tái Péng Jīn Mǎ Gèbié Guānshuì Lǐngyù
Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Tâi-phêⁿ-Kim-bé Kò-piàt Koan-sòe Léng-hèk
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữChú âm phù hiệuGwoyeu RomatzyhWade–GilesBính âm Hán ngữ TongyongMPS2Tiếng Mân NamTiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-lô
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTái Péng Jīn Mǎ Gèbié Guānshuì Lǐngyù
Chú âm phù hiệuㄊㄞˊㄆㄥˊㄐㄧㄣ ㄇㄚˇㄍㄜˋㄅㄧㄝˊㄍㄨㄢ ㄕㄨㄟˋㄌㄧㄥˇㄩˋ
Gwoyeu RomatzyhTair Perng Jin Maa Gehbye Guanshuey Liingyuh
Wade–GilesT'ai² Peng² Chin¹ Ma³ Ke⁴-pieh² Kuan¹-shui⁴ Ling³-yü⁴
Bính âm Hán ngữ TongyongTái Péng Jin Mǎ Gèbié Guanshuèi Lǐngyù
MPS2Tái Péng Jīn Mǎ Gèbié Guānshuèi Lǐngyù
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-phêⁿ-Kim-bé Kò-piàt Koan-sòe Léng-hèk
Tâi-lôTâi-phêⁿ-Kim-bé Kò-piàt Kuan-sùe Líng-hìk
Wade–Giles T'ai² Peng² Chin¹ Ma³ Ke⁴-pieh² Kuan¹-shui⁴ Ling³-yü⁴
Giản thể

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đài_Bắc_Trung_Hoa http://210.8.122.120/images/10742/10742-P0000-0000... http://www.stnn.cc/hk_taiwan/200807/t20080718_8158... http://news.sina.com.cn/c/2008-07-11/015415909982.... http://ccu-news.com/06_news09/98CJCseminar_intelsp... http://hk.crntt.com/doc/1009/5/5/2/100955279.html http://hk.crntt.com/doc/1009/8/4/8/100984888.html http://news.ifeng.com/taiwan/3/200807/0713_353_649... http://specials.mingpao.com/cfm/News.cfm?SpecialsI... http://timetables.oag.com/lax http://timetables.oag.com/sfo