Trung_Quốc_đại_lục
Trung_Quốc_đại_lục

Trung_Quốc_đại_lục

Trung Quốc đại lục (chữ Hán giản thể: 中国大陆; chữ Hán phồn thể: 中國大陸; bính âm: Zhōnggúo Dàlù), còn gọi là Hoa Lục, là một tên gọi thường đồng nghĩa với khu vực hiện đang dưới sự quản lý của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; tuy nhiên, nó thường không tính hai đặc khu hành chính Hồng KôngMa Cao, đang được quản lý dưới chính sách "Một quốc gia, hai chế độ". Cụm từ này thường được dùng để phân biệt Trung Hoa lục địa với Đài Loan và một số đảo khác đang nằm dưới sự quản lý của Trung Hoa Dân quốc (Bành Hồ, Kim Môn, và Mã Tổ), cũng như hai đặc khu hành chính của nước này là Hồng Kông và Ma Cao."Trung Quốc đại lục" hay "đại lục" thường được người Trung Quốc của cả hai phía của eo biển Đài Loan cũng như trong các cộng đồng Hoa kiều sử dụng. Cụm từ này trung lập trong vị thế chính trị của Đài Loan. Nó ngụ ý rằng có một quốc gia lớn hơn bao gồm cả lục địa và Đài Loan, nhưng không nói rõ do ai quản lý, và cho phép người Trung Quốc chỉ đến địa lục Trung Hoa mà không cần phải tranh cãi về chính trị. Tuy nhiên, "Trung Hoa đại lục" gần như không bao giờ được sử dụng bởi những người ủng hộ độc lập cho Đài Loan. Những người này gọi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là "Trung Quốc" và chế độ Trung Hoa Dân quốc là "Đài Loan".Tại đại lục, cụm từ "Trung Quốc nội địa" cũng được sử dụng cho khu vực cộng sản này để phân biệt với chính thể Đài Loan, Hồng Kông, và Ma Cao.

Trung_Quốc_đại_lục

- Bính âm ne去 di去
Phiên âmQuan thoại- Bính âm Hán ngữTiếng Mân- Bạch thoại tự tiếng Mân Tuyền ChươngTiếng Ngô- Bính âmTiếng Quảng Đông- Việt bính
Phiên âm
Quan thoại
- Bính âm Hán ngữNèidì
Tiếng Mân
- Bạch thoại tự
tiếng Mân Tuyền Chương
lōe-tē / lōe-tōe
Tiếng Ngô
- Bính âmne去 di去
Tiếng Quảng Đông
- Việt bínhnoi6 dei6
- MPS2 Jūng-gúo Dà-lù
- Bính âm Hán ngữ Nèidì
Phiên âmQuan thoại- Bính âm Hán ngữ- Bính âm thông dụng- Wade–Giles- Quốc ngữ La Mã tự- MPS2- Chú âm phù hiệuTiếng Mân- Bạch thoại tự tiếng Mân Tuyền Chương- Bình thoại tự tiếng Mân ĐôngTiếng Ngô- Bính âmTiếng Quảng Đông- Việt bính
Phiên âm
Quan thoại
- Bính âm Hán ngữZhōnggúo Dàlù
- Bính âm thông dụngJhonggúo Dàlù
- Wade–GilesChung¹-Kuo² Ta⁴-lu⁴
- Quốc ngữ La Mã tựJonggwo Dahluh
- MPS2Jūng-gúo Dà-lù
- Chú âm phù hiệuㄓㄨㄥ ㄍㄨㄛˊ ㄉㄚˋ ㄌㄨˋ
Tiếng Mân
- Bạch thoại tự
tiếng Mân Tuyền Chương
Tiong-kok Tāi-lio̍k
- Bình thoại tự tiếng Mân ĐôngDṳ̆ng-guók Dâi-lṳ̆k
Tiếng Ngô
- Bính âmtson平 koh入 du去 loh入
Tiếng Quảng Đông
- Việt bínhzung1 gwok3 daai6 luk6
- Chú âm phù hiệu ㄓㄨㄥ ㄍㄨㄛˊ ㄉㄚˋ ㄌㄨˋ
Nghĩa đen Inland
Giản thể
Phồn thể
- Bạch thoại tự tiếng Mân Tuyền Chương lōe-tē / lōe-tōe
- Wade–Giles Chung¹-Kuo² Ta⁴-lu⁴
- Việt bính noi6 dei6
- Bính âm thông dụng Jhonggúo Dàlù
- Bình thoại tự tiếng Mân Đông Dṳ̆ng-guók Dâi-lṳ̆k
- Quốc ngữ La Mã tự Jonggwo Dahluh