Tiếng_Mân_Nam
Hạng | 21 (nếu Qiong Wen được tính vào) |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | không (Các dự thảo luật đã được kiến nghị cho Tiếng Đài Loan (Amoy Mân Nam) là một trong những quốc ngữ của Trung Hoa Dân Quốc); một trong những ngôn ngữ dùng trong thông báo giao thông công cộng tại THDQ |
Tổng số người nói | 49 triệu |
Phân loại | Hệ ngôn ngữ Hán-Tạng
|
Quy định bởi | không (Republic of China Ministry of Education and some NGOs are influential in Đài Loan) |
Khu vực | tỉnh Phúc Kiến; Triều Châu-khu vực Sán Đầu (Triều Sán) và bán đảo Lôi Châu ở tỉnh Quảng Đông; cực Nam của tỉnh Chiết Giang; phần lớn Đài Loan; phần lớn Hải Nam (nếu tiếng Hải Nam hay Qiong Wen được tính vào) |
Hệ chữ viết | Chữ Hán Bạch thoại tự (Phiên âm Bạch thoại) |
ISO 639-1 | zh |
ISO 639-3 | nan |
Sử dụng tại | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), Malaysia, Indonesia, Singapore, Philippines, và các khu vực Mân Nam và khu định cư Hoklo |