601–700 NGC_122

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
601Thiên hàKình Ngư01h 32m 53.8s−12° 11′ 29″13
602(Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ)Cụm sao mởThủy Xà01h 30m−73° 34′
603Hệ thống ba saoTam Giác01h 34m 44s+30° 14′14
604(Nằm trong Thiên hà Tam Giác)[5]Tinh vân phát xạTam Giác01h 34m 33.2s+30° 47′ 06″11.5
605Thiên hà hình hạt đậuTiên Nữ01h 35m 02.5s+41° 14′ 53″14.3
606Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 34m 50.2s+21° 25′ 05″14.5
607Hệ thống ba sao[2]Kình Ngư01h 34m[2]−07° 25′[2]
608Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 35m 28.3s+33° 39′ 23″14.0
609Cụm sao mởTiên Hậu01h 36m 24.9s+64° 32′ 12″12.3
610Không xác định[1]Kình Ngư01h 34m[2]−20° 09′[2]
611Không xác định[1]Kình Ngư01h 34m[2]−20° 08′[2]
612Thiên hà hình hạt đậuNgọc Phu01h 33m 57.7s−36° 29′ 35″14.2
613Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 34m 18.2s−29° 25′ 06″10.8
614Thiên hà hình hạt đậuTam Giác01h 35m 52.3s+33° 40′ 54″13.9
615Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 35m 05.7s−07° 20′ 27″12
616Sao đôi quang học[2]Tam Giác01h 36m[2]+33° 46′[2]
617Thiên hàKình Ngư01h 34m 02.7s−09° 46′ 28″15.2
618(Có thể là Bản sao của NGC 614)[1]Thiên hà hình hạt đậuTam Giác01h 35m 52.3s+33° 40′ 54″13.9
619Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 34m 51.7s−36° 29′ 21″14
620Thiên hà vô định hìnhTiên Nữ01h 37m 00.0s+42° 19′ 20″13.9
621Thiên hà hình hạt đậuTam Giác01h 36m 49.2s+35° 30′ 43″14.2
622Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 36m 00.1s+00° 39′ 49″14.1
623Thiên hà elipNgọc Phu01h 35m 06.3s−36° 29′ 23″13.5
624Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 35m 51.0s−10° 00′ 10″14
625Thiên hà vô định hìnhPhượng Hoàng01h 35m 04.7s−41° 26′ 14″12.2
626Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 35m 12.0s−39° 08′ 41″14
627(Bản sao của NGC 614)[1]Thiên hà hình hạt đậuTam Giác01h 35m 52.3s+33° 40′ 54″13.9
628Messier 74Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 36m 41.8s+15° 46′ 60″10.5
629Khoảnh sao[1]Tiên Hậu01h 40m[2]+72° 53′[2]
630Thiên hà elipNgọc Phu01h 35m 36.5s−39° 21′ 28″13.5
631Thiên hà elipSong Ngư01h 36m 47.1s+05° 50′ 06″15.0
632Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 37m 17.7s+05° 52′ 38″13.5
633Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 36m 23.5s−37° 19′ 16″12.9
634Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 38m 18.7s+35° 21′ 53″14.0
635Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 38m 17.8s[1]−22° 55′ 44″[1]
636Thiên hà elipKình Ngư01h 39m 06.5s−07° 30′ 46″12.5
637Cụm sao mởTiên Hậu01h 43m+64° 02′8.6
638Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 39m 37.9s+07° 14′ 14″14.4
639Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 38m 59.1s−29° 55′ 31″15.4
640Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 39m 24.8s−09° 24′ 03″15
641Thiên hà elipPhượng Hoàng01h 38m 39.2s−42° 31′ 37″13
642Thiên hà xoắn ốcNgọc Phu01h 39m 06.5s−29° 54′ 56″13.1
643(Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ)Cụm sao mởThủy Xà01h 35m 01.1s−75° 33′ 26″
644Thiên hà xoắn ốcPhượng Hoàng01h 38m 52.9s−42° 35′ 07″15
645Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 40m 08.8s+05° 43′ 36″13.8
646Tương tác thiên hàThủy Xà01h 37m 23.6s−64° 53′ 45″13.6
647Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 39m 56.2s−09° 14′ 33″15
648Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 38m 39.6s−17° 49′ 52″14.4
649Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 40m 07.4s−09° 16′ 19″14.7
650Messier 76;
Little Dumbbell Nebula
Tinh vân hành tinhAnh Tiên01h 42m 19.9s+51° 34′ 31″16.1
651(Bản sao của NGC 650)Tinh vân hành tinhAnh Tiên01h 42m 19.9s+51° 34′ 31″16.1
652Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 40m 43.3s+07° 58′ 55″14.7
653Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 42m 25.9s+35° 38′ 18″14.1
654Cụm sao mởTiên Hậu01h 44m+61° 53′7.4
655Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 41m 55.1s−13° 04′ 54″14
656Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 42m 27.4s+26° 08′ 34″13.5
657Cụm sao mởTiên Hậu01h 44m+55° 52′
658Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 42m 09.8s+12° 36′ 07″13.6
659Cụm sao mởTiên Hậu01h 44m+60° 40′8.4
660Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 43m 01.7s+13° 38′ 36″12.8
661Thiên hà elipTam Giác01h 44m 14.6s+28° 42′ 21″13.0
662Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 44m 35.6s+37° 41′ 45″13.6
663Cụm sao mởTiên Hậu01h 46m+61° 14′7.8
664Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 43m 45.9s+04° 13′ 22″13.9
665Thiên hà hình hạt đậuSong Ngư01h 44m 56.2s+10° 25′ 23″13.5
666Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 46m 06.3s+34° 22′ 27″13.6
667Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 44m 56.7s−22° 55′ 09″
668Thiên hà xoắn ốcTiên Nữ01h 46m 22.7s+36° 27′ 36″13.5
669Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 47m 16.4s+35° 33′ 46″12.9
670Thiên hà hình hạt đậuTam Giác01h 47m 25.1s+27° 53′ 09″13.5
671Thiên hà xoắn ốcBạch Dương01h 46m 59.2s+13° 07′ 30″14.3
672Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 47m 54.1s+27° 25′ 56″11.4
673Thiên hà xoắn ốcBạch Dương01h 48m 22.6s+11° 31′ 16″13.3
674(Bản sao của NGC 697)[1]Thiên hà xoắn ốcBạch Dương01h 51m 17.6s+22° 21′ 28″12.7
675Thiên hà xoắn ốcBạch Dương01h 49m 08.6s+13° 03′ 34″15.5
676Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 48m 57.4s+05° 54′ 26″12
677Thiên hà elipBạch Dương01h 49m 14.1s+13° 03′ 19″14.3
678Thiên hà xoắn ốcBạch Dương01h 49m 24.9s+21° 59′ 48″13.3
679Thiên hà hình hạt đậuTiên Nữ01h 49m 43.9s+35° 47′ 07″13.1
680Thiên hà elipBạch Dương01h 49m 47.4s+21° 58′ 14″13.0
681Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 49m 10.7s−10° 25′ 35″12
682Thiên hà hình hạt đậuKình Ngư01h 49m 04.5s−14° 58′ 29″13
683Thiên hà xoắn ốcBạch Dương01h 49m 46.8s+11° 42′ 03″14.8
684Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 50m 14.0s+27° 38′ 45″13.2
685Thiên hà xoắn ốcBa Giang01h 47m 43.1s−52° 45′ 40″12.0
686Thiên hà hình hạt đậuThiên Lô01h 48m 56.3s−23° 47′ 55″13.0
687Thiên hà hình hạt đậuTiên Nữ01h 50m 33.3s+36° 22′ 14″14.4
688Thiên hà xoắn ốcTam Giác01h 50m 44.3s+35° 17′ 03″13.3
689Thiên hà xoắn ốcThiên Lô01h 49m 51.8s−27° 27′ 56″14.4
690Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 47m 48.2s−16° 43′ 19″14.4
691Thiên hà xoắn ốcBạch Dương01h 50m 41.7s+21° 45′ 34″13.5
692Thiên hà xoắn ốcPhượng Hoàng01h 48m 42.0s−48° 38′ 57″
693Thiên hà xoắn ốcSong Ngư01h 50m 30.9s+06° 08′ 41″13.5
694Thiên hà hình hạt đậuBạch Dương01h 50m 58.6s+21° 59′ 48″13.9
695Thiên hà hình hạt đậuBạch Dương01h 51m 14.4s+22° 34′ 56″13.7
696Thiên hà hình hạt đậuThiên Lô01h 49m 30.9s−34° 54′ 22″13.5
697Thiên hà xoắn ốcBạch Dương01h 51m 17.6s+22° 21′ 28″12.7
698Thiên hà xoắn ốcThiên Lô01h 49m 43.8s−34° 49′ 52″14.5
699Thiên hà xoắn ốcKình Ngư01h 50m 43.7s−12° 02′ 09″14
700Thiên hà hình hạt đậuTiên Nữ01h 52m 12.8s+36° 05′ 49″15.6