Lữ_(họ)

Lữ hay là một họ của người châu Á. Họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 여 (nam) hoặc 려 (bắc); Hanja: 呂; Romaja quốc ngữ: Yeo (nam) hoặc Ryeo (bắc)) và Trung Quốc (giản thể: 吕; phồn thể: 呂; bính âm: Lǚ). Họ này xếp thứ 22 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 43 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Theo Khang Hi tự điển, chữ 呂 có phiên thiết là Lực Cử thiết (力舉切) nên âm Hán Việt chính tắc là Lữ,[1][2] thế nhưng tại miền Bắc, họ này đọc là , còn tại miền Nam thì mới để là Lữ[cần dẫn nguồn].

Lữ_(họ)

Miền Nam  
Chữ Quốc ngữ Lữ - Lã
Hanja
Phiên âm Hán Việt Lữ
Romaja quốc ngữ Yeo
Chữ Hán
Hangul
Giản thể
Phồn thể
Trung Quốc đại lụcbính âm
Miền Bắc