Hangul
Hangul

Hangul

Chosŏn'gŭl (phiên âm: Chô-sơn-gưn, Hangul: 조선글; Hanja: 朝鮮言; Hán-Việt: Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon-geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, hay Hangeul   (phiên âm: Han-gưn; Hangul: 한글; Hanja: 諺文; Romaja: Han-geul; MR: Han'gŭl; Hán-Việt: Ngạn văn) là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hanja mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây.Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hangul http://www.declan-software.com/korean http://100.empas.com/dicsearch/pentry.html?s=K&i=2... http://www.l-ceps.com/en/korean/learn-korean-ptrai... http://www.langintro.com/kintro/toc.htm http://www.omniglot.com/writing/korean.htm http://www.paregabia.com/data/photo_hangul/hangul_... http://doquangtu.tistory.com/18 http://www.koreatimes.co.kr/www/news/nation/2009/0... http://english.yonhapnews.co.kr/national/2009/08/0... http://korea.assembly.go.kr/history_html/history_0...