3301–3400 Danh_sách_thiên_thể_NGC_(3001-4000)

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3310Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 38m 45.9s+53° 30′ 12″11.0
3311Thiên hà elipTrường Xà10h 36m 43.3s−27° 31′ 41″13
3312Thiên hà xoắn ốcTrường Xà10h 37m 02.3s−27° 33′ 54″12.7
3314Thiên hà xoắn ốc bị che khuất
bởi Thiên hà xoắn ốc khác[6]
Trường Xà10h 37m 12.8s−27° 41′ 04″13.1
3319Thiên hà xoắn ốc có thanhĐại Hùng10h 39m 09s+41° 41′ 12″11.07
3344Thiên hà xoắn ốcTiểu Sư10h 43m 31.1s+24° 55′ 20″10.5
3351Messier 95Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 43m 57.7s+11° 42′ 13″11.2
3359Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 46m 36.6s+63° 13′ 25″11.0
3368Messier 96Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 46m 45.8s+11° 49′ 10″10.0
3369Thiên hà dạng thấu kínhTrường Xà10h 46m 44.9s−25° 14′ 34″14.6
3370Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 47m 04.2s+17° 16′ 23″12.4
3371(Bản sao của NGC 3384)Thiên hà dạng thấu kínhSư Tử10h 48m 16.9s+12° 37′ 43″10.0
3372Tinh vân Eta Carina;
Tinh vân Lỗ Khóa
Tinh vân khuếch tánThuyền Để10h 44m 19.0s−59° 53′ 21″
3379Messier 105Thiên hà elipSư Tử10h 47m 49.8s+12° 34′ 55″9.6
3384Thiên hà dạng thấu kínhSư Tử10h 48m 16.9s+12° 37′ 43″10.0