K Danh_sách_các_quốc_gia_và_thủ_đô_theo_ngôn_ngữ_bản_địa

Quốc gia
(tên Anh/Việt)
Thủ đô
(tên Anh/Việt)
Quốc gia
(tên gốc)
Thủ đô
(tên gốc)
Ngôn ngữ bản địa/chính thức (hệ chữ viết)
Kazakhstan Astana Qazaqstan
Қазақстан
Kazakhstán
Казахстан
Astana
Астана
Astana
Астана
tiếng Kazakh
(Chữ Kirin)
tiếng Nga
(Chữ Kirin)
Kenya Nairobi tiếng Anh, tiếng Swahil
Kiribati Nam Tarawa[3]
tiếng Anh,Gilbertese
South Korea/Nam Triều Tiên/Nam Hàn/Đại Hàn/Hàn Quốc Seoul/Thủ Nhĩ Hanguk trong tiếng Nam Triều
한국 / 韓國
Nam-josŏn trong tiếng Bắc Triều
남조선 / 南朝鮮
Seoul
서울
tiếng Triều Tiên
(Hangul/Hanja)
North Korea/Bắc Triều Tiên/Triều Tiên Pyongyang/P'yŏngyang/Bình Nhưỡng Chosŏn trong tiếng Bắc Triều
조선 / 朝鮮
Buk-han trong tiếng Nam Triều
북한 / 北韓
P'yŏngyang
평양 / 平壌
tiếng Triều Tiên
(Hangul/Hanja)
Kosovo/Kosova[1] Pristina/Prishtinë Kosova, Косово
Prishtinë, Приштина (Priština)
tiếng Albania, tiếng Serbia
(Chữ La Mã, Chữ Kirin)
Kuwait Thành phố Kuwait Al-Kuwayt
الكويت
Al-Kuwayt
الكويت
tiếng Ả Rập
(Chữ Ả Rập)
Kyrgyzstan/Kirghizia Bishkek Kyrgyzstan
Кыргызстан
Kirgizija
Киргизия
Bishkek
Бишкек
Bishkek
Бишкек
tiếng Kyrgyz
(Chữ Kirin)
tiếng Nga
(Chữ Kirin)