Đậu_Kiến_Đức
Niên hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Kế nhiệm | Hán vương Lưu Hắc Thát | ||
Tiền nhiệm | Tùy đế Tùy Dạng Đế | ||
Thê thiếp | Tào hoàng hậu | ||
Đăng quang | tự xưng | ||
Tước hiệu | Trường Lạc vương (長樂王) → Hạ vương (夏王) | ||
Mất | 3 tháng 8, 621[1][3] | ||
Tại vị | 15/2/617[1][2] - 28/5/621[1][3] |