Tưởng_Giới_Thạch
Tưởng_Giới_Thạch

Tưởng_Giới_Thạch

Tưởng Trung Chính (giản thể: 蒋中正; phồn thể: 蔣中正; 31 tháng 10 năm 18875 tháng 4 năm 1975), tên chữ: Giới Thạch (介石) nên còn gọi là Tưởng Giới Thạch, tên ban đầu: Thụy Nguyên (瑞元)[1]:1 là nhà chính trị và nhà quân sự nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc cận đại[2]:472. Ông sinh tại Ninh Ba, Chiết Giang, mất tại Đài Bắc, đảo Đài Loan[3].Thời trẻ, ông sang Nhật Bản học tập quân sự[4]:187, đồng thời gia nhập Trung Quốc Đồng minh Hội[5]:187[6]:1587. Tưởng Giới Thạch đầu tiên tham gia phản kháng triều đình Thanh, sau đó là Quân phiệt hỗn chiến, tiếp đến là kháng cự chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản xâm nhập[7]:265-266. Tưởng Giới Thạch từng giữ các chức vụ Tham mưu trưởng phủ Đại nguyên soái, Tham mưu trưởng Đại bản doanh, Hiệu trưởng Trường sĩ quan lục quân (Trường quân sự Hoàng Phố), Tổng tư lệnh Quốc dân Cách mệnh Quân, Viện trưởng Hành chính viện, Ủy viên trưởng Ủy ban Quân sự Chính phủ Quốc dân, Tổng tài Quốc dân Đảng Trung Quốc, Chủ tịch Chính phủ Quốc dân[8]:187, đoàn trưởng Đoàn Thanh niên Tam Dân chủ nghĩa, thống soái tối cao chiến khu Trung–Miến của Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Tổng thống Trung Hoa Dân quốc[9]:456.Tưởng Giới Thạch thống trị Trung Quốc đại lục trong gần 22 năm[9]:456, đến khi Đảng Cộng sản Trung Quốc lập chính phủ vào năm 1949[10]:768. Ông liên tục nhậm chức tổng thống từ nhiệm kỳ 1 đến nhiệm kỳ 5, đồng thời liên tục được bầu làm Tổng tài Quốc dân Đảng Trung Quốc[7]:277. Ngày 1 tháng 3 năm 1950, Tưởng Giới Thạch tuyên bố tái nhậm chức Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc[11]:63 tại Đài Loan, giữ chức vụ này cho đến khi mất vào năm 1975[9]:456.

Tưởng_Giới_Thạch

Con cái Tưởng Kinh Quốc
Tưởng Vĩ Quốc (con nuôi)
Đảng chính trị Quốc dân Đảng Trung Quốc
Năm tại ngũ 1911-1975
Vợ, chồng
Map Phúc Mai
(kết hôn 1901–1921)

Diêu Dã Thành
(kết hôn 1911–1921)

Trần Khiết Như
(kết hôn 1921–1927)

Tống Mỹ Linh
(kết hôn 1927–1975)
Tiền nhiệm đầu tiên
Tham chiến Cách mạng Tân Hợi, Chiến tranh Bắc phạt, Chiến tranh Trung-Nhật, Nội chiến Trung Quốc
Giáo dục Trường Lục quân Bảo Định
Chữ ký
Sinh Tưởng Thụy Nguyên蔣瑞元
31 tháng 10 năm 1887
trấn Khê Khẩu, huyện Phụng Hóa, phủ Ninh Ba, tỉnh Chiết Giang, Đại Thanh
Nghề nghiệp Nhà chính trị, nhà quân sự
Tặng thưởng Tĩnh sư huân đao
Quốc Quang huân chương
Thanh Thiên Bạch Nhật huân chương
Thái Ngọc đại huân chương
Bảo Đỉnh huân chương hạng nhất
Tôn giáo Phật giáo (1887-1930)
Tin Lành (1930-1975)
Phó Tổng thống
Thuộc  Trung Hoa Dân Quốc
Phó chức Trần Thành (1957-1965)
Chủ tịch Chính phủ Quốc dân Lâm Sâm
Kế nhiệm do Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc kiêm nhiệm thống soái tam quân
Alma mater Trường Shinbu Tokyo, Trung đoàn 13 Binh đoàn Pháo dã chiến Takata
Nơi an nghỉ Lăng tẩm Từ Hồ, Đào Viên, Trung Hoa Dân Quốc
Phục vụ Lục quân Trung Hoa Dân Quốc
Biệt danh Gimo
Đảng khác Trung Hoa Cách mạng Đảng
Quốc dân Đảng
Trung Quốc Đồng minh Hội
Quốc tịch  Trung Hoa Dân Quốc
Viện trưởng Hành chính viện
Danh sách
Cấp bậc Thượng tướng đặc cấp
Mất 5 tháng 4, 1975(1975-04-05) (87 tuổi)
khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc, Trung Hoa Dân Quốc

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tưởng_Giới_Thạch //nla.gov.au/anbd.aut-an36730820 http://news.sina.com.cn/cul/2004-11-01/58.html http://m.823u.com/html/31-6/6418-3.htm http://chiang2006.world.edoors.com/index.php http://www.flyingtiger-cacw.com/new_page_407.htm http://news.ifeng.com/a/20140717/41196148_3.shtml http://news.ifeng.com/history/zhongguojindaishi/de... http://news.ifeng.com/taiwan/3/detail_2011_06/17/7... http://www.nytimes.com/learning/general/onthisday/... http://epaper.oeeee.com/A/html/2014-06/16/content_...