Tưởng_Giới_Thạch
Con cái | Tưởng Kinh Quốc Tưởng Vĩ Quốc (con nuôi) |
---|---|
Đảng chính trị | Quốc dân Đảng Trung Quốc |
Năm tại ngũ | 1911-1975 |
Vợ, chồng | Map Phúc Mai (kết hôn 1901–1921) Diêu Dã Thành (kết hôn 1911–1921) Trần Khiết Như (kết hôn 1921–1927) Tống Mỹ Linh (kết hôn 1927–1975) |
Tiền nhiệm | đầu tiên |
Tham chiến | Cách mạng Tân Hợi, Chiến tranh Bắc phạt, Chiến tranh Trung-Nhật, Nội chiến Trung Quốc |
Giáo dục | Trường Lục quân Bảo Định |
Chữ ký | |
Sinh | Tưởng Thụy Nguyên蔣瑞元 31 tháng 10 năm 1887 trấn Khê Khẩu, huyện Phụng Hóa, phủ Ninh Ba, tỉnh Chiết Giang, Đại Thanh |
Nghề nghiệp | Nhà chính trị, nhà quân sự |
Tặng thưởng | Tĩnh sư huân đao Quốc Quang huân chương Thanh Thiên Bạch Nhật huân chương Thái Ngọc đại huân chương Bảo Đỉnh huân chương hạng nhất |
Tôn giáo | Phật giáo (1887-1930) Tin Lành (1930-1975) |
Phó Tổng thống | Danh sách |
Thuộc | Trung Hoa Dân Quốc |
Phó chức | Trần Thành (1957-1965) |
Chủ tịch Chính phủ Quốc dân | Lâm Sâm |
Kế nhiệm | do Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc kiêm nhiệm thống soái tam quân |
Alma mater | Trường Shinbu Tokyo, Trung đoàn 13 Binh đoàn Pháo dã chiến Takata |
Nơi an nghỉ | Lăng tẩm Từ Hồ, Đào Viên, Trung Hoa Dân Quốc |
Phục vụ | Lục quân Trung Hoa Dân Quốc |
Biệt danh | Gimo |
Đảng khác | Trung Hoa Cách mạng Đảng Quốc dân Đảng Trung Quốc Đồng minh Hội |
Quốc tịch | Trung Hoa Dân Quốc |
Viện trưởng Hành chính viện | Danh sách Diêm Tích Sơn Trần Thành Du Hồng Quân Trần Thành (lần 2) Vương Vân Ngũ (quyền) Nghiêm Gia Cam Tưởng Kinh Quốc |
Cấp bậc | Thượng tướng đặc cấp |
Mất | 5 tháng 4, 1975(1975-04-05) (87 tuổi) khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc, Trung Hoa Dân Quốc |