Trận_Khâm_Đức
Trận_Khâm_Đức

Trận_Khâm_Đức

Hoa Kỳ: 900[4]
Úc: 3 cố vấn
Việt Nam Cộng hòa: Khoảng 500 lính.[5]
Nguồn Việt Nam::Hoa Kỳ: 6.500 lính (Riêng tại Khâm Đức có 700 lính)
Việt Nam Cộng hòa: 7 Đại độiHoa Kỳ: 40 chết, 117 bị thương, 2 bị bắt và 64 mất tích.
2 máy bay vận tải cỡ lớn và 9 máy bay bị bắn rơi.[7][8]
Việt Nam Cộng hòa: Vài trăm binh sĩ chết, 102 bị bắt[8]
Nguồn Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam: 1.700 lính Mỹ, 65 máy bay có (15 chiếc phản lực)Lào • Sunrise • Ấp Bắc • Gò Công • Hiệp Hòa • Chà Là • 34A • Long Định • Quyết Thắng 202 • USNS Card • Nam Đông • An Lão • Bình Giã • Pleiku • Sông Bé • Ba Gia • Đồng Xoài • Ka Nak • Đèo NhôngGiai đoạn Mỹ thực hiện
Chiến tranh cục bộ (1964-1969)
Núi Thành • Starlite • Vạn Tường • Chu Lai • Plei Me • Hump • Đông Xuân • Hiệp Đức-Đồng Dương • Đồng Dương • Cẩm Khê • Gang Toi • Bàu Bàng • Ia Đrăng • Crimp • Masher • Kim Sơn • A Sầu • Hà Vy • Bông Trang-Nhà Đỏ • Võ Su • Birmingham • Cẩm Mỹ • Hastings • Prairie • Đức Cơ • Long Tân • Beaver Cage • Attleboro • Bồng Sơn • Bắc Bình Định • Tây Sơn Tịnh • Bắc Phú Yên • Tân Sơn Nhất '66 • Sa Thầy '66 • Tây Ninh '66 • Quảng Ngãi • Cedar Falls • Tuscaloosa • Quang Thạnh • Bribie • Junction City • Francis Marion • Union • Đồi 881 • Malheur I và II • Baker • Union II • Buffalo • 2 tháng 6 • Quang Thạnh • Hong Kil Dong • Suoi Chau Pha • Swift • Wheeler/Wallowa • Medina • Ông Thành • Lộc Ninh '67 • Bàu Nâu • Kentucky • Sa Thầy '67 • Đắk Tô '67 • Phượng Hoàng • Khe Sanh • Huội San • Chư Tan Kra • Tây Ninh '68 • Coburg • Tết Mậu Thân • Sài Gòn '68 • Huế • Quảng Trị '68 • Làng Vây • Lima Site 85 • Toàn Thắng I • Delaware • Mậu Thân (đợt 2) • Khâm Đức • Coral–Balmoral • Hoa Đà-Sông Mao • Speedy Express • Dewey Canyon • Taylor Common • Đắk Tô '69 • Long Khánh '69 • Đức Lập '69 • Phước Bình '69 • Tết '69 • Apache Snow • Đồi Thịt Băm • TwinkletoesGiai đoạn Mỹ thực hiện
"Việt Nam hóa chiến tranh" (1969-1975)
Bình Ba • Pat To • Texas Star • Campuchia I • Campuchia II • Kompong Speu • Prey Veng • Snoul • CCHL Ripcord • Tailwind • Chenla I • Jefferson Glenn • Sơn Tây • Lam Sơn 719 • Bản Đông • Đồi 723 • Chenla II • CCHL Mary Ann • Long Khánh • Núi Lệ • Chiến cục 1972 • Xuân hè • Trị Thiên-Huế • Quảng Trị '72 (lần 1) • Quảng Trị '72 (lần 2) • Tây Nguyên-Bắc Bình Định • Bắc Tây Nguyên • Đắk Tô '72 • Kontum • Đông Nam Bộ • Nguyễn Huệ • Lộc Ninh '72 • An Lộc • Cửa Việt • Ấp Đá Biên • Thượng Đức • La Sơn '74 • Hưng Long • Xuân '75 • Phước Long • Tây Nguyên • Huế-Đà Nẵng • Phan Rang-Xuân Lộc • Hồ Chí Minh • Xuân Lộc • Sài Gòn '75Các trận đánh và chiến dịch không quânFarm Gate • Chopper • Ranch Hand • Mũi Tên Xuyên • Barrel Roll • Pony Express • Flaming Dart • 'Iron Hand • Sấm Rền • Steel Tiger • Arc Light • Tiger Hound • Shed Light • Hàm Rồng • Bolo • Popeye • Yên Viên • Niagara • Igloo White • Giant Lance • Commando Hunt • Menu • Patio • Freedom Deal • Không kích Bắc Việt Nam '72 • Linebacker I • Enhance Plus • Linebacker II • Homecoming • Tân Sơn Nhất '75 • Không vận Trẻ em • New Life • Eagle Pull • Frequent WindCác trận đánh và chiến dịch hải quânVịnh Bắc Bộ • Market Time • Vũng Rô • Game Warden • Sea Dragon • Deckhouse Five • Bồ Đề-Nha Trang • Sealords • Hải Phòng • Đồng Hới • Custom Tailor • Hoàng Sa • Trường SaTrận Khâm Đức là một trận đánh trong Chiến tranh Việt Nam, diễn ra từ ngày 10 tháng 5 đến ngày 12 tháng 5 năm 1968 trên khu vực phía Tây tỉnh Quảng Tín (nay là khu vực thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, Quảng Nam. Trận chiến này kết thúc với chiến thắng của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam, cùng sự rút lui của Quân đội Hoa Kỳ và đồng minh khỏi sân bay Khâm Đức và các cứ điểm lân cận.

Trận_Khâm_Đức

Thời gian 10 tháng 5 - 12 tháng 5 năm 1968
Địa điểm Khâm Đức, tỉnh Quảng Tín (nay là tỉnh Quảng Nam), Nam Việt Nam
15°44′12″B 107°79′33″Đ / 15,73667°B 108,32583°Đ / 15.73667; 108.32583 (Kham Duc) Tọa độ: kinh phút >= 60
Tọa độ: 15°44′12″B 107°79′33″Đ / 15,73667°B 108,32583°Đ / 15.73667; 108.32583 (Kham Duc) Tọa độ: kinh phút >= 60
{{#coordinates:}}: vĩ độ không hợp lệ
Kết quả Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam chiến thắng
Thời gianĐịa điểmKết quả
Thời gian10 tháng 5 - 12 tháng 5 năm 1968
Địa điểmKhâm Đức, tỉnh Quảng Tín (nay là tỉnh Quảng Nam), Nam Việt Nam
15°44′12″B 107°79′33″Đ / 15,73667°B 108,32583°Đ / 15.73667; 108.32583 (Kham Duc) Tọa độ: kinh phút >= 60
Tọa độ: 15°44′12″B 107°79′33″Đ / 15,73667°B 108,32583°Đ / 15.73667; 108.32583 (Kham Duc) Tọa độ: kinh phút >= 60
{{#coordinates:}}: vĩ độ không hợp lệ
Kết quảQuân Giải phóng miền Nam Việt Nam chiến thắng