Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Vân_Nam Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân NamTừ năm 1949 tính đến hiện tại, Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam có 19 Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân.
STT | Tên | Quê quán | Sinh năm | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) | Chức vụ trước, tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam (1949 – 1955) | ||||||
1 | Trần Canh[6] | Tương Hương | 1903 – 1961 | 01/1950 – 04/1955 | Đại tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Phó Tổng Tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Quốc, Nguyên Hiệu trưởng đầu tiên Trường Đại học Công nghệ Quốc phòng Trung Quốc. | Tỉnh trưởng đầu tiên của Vân Nam, qua đời năm 1961 ở Thượng Hải. |
Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Vân Nam (1955 – 1967) | ||||||
2 | Quách Ảnh Thu | Từ Châu, | 1909 – 1985 | 01/1955 – 03/1958 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam. | Qua đời năm 1985 tại Bắc Kinh. |
3 | Vu Nhất Xuyên | Nam Bì | 1917 – 1990 | 03/1958 – 04/1964 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam. | Qua đời năm 1990 tại Trịnh Châu. |
4 | Lưu Minh Huy | Cám Châu, Giang Tây | 1914 – 2010 | 04/1964 – 02/1965 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Mất năm 2010 tại Côn Minh. |
5 | Lưu Duy Tân | Cát An | 1905 – 1975 | 02/1965 – 03/1967 | Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam, Nguyên Cục trưởng Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc. | Qua đời năm 1975 tại Nam Kinh. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Vân Nam (1967 – 1979) | ||||||
6 | Lý Thành Phương | Ma Thành | 1914 – 1984 | 03/1967 – 08/1967 | Trung tướng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Chính ủy Quân ủy Vũ Hán, Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bộ trưởng Bộ Máy móc Công nghiệp Trung Quốc (đã giải thể). | Qua đời năm 1984 tại Bắc Kinh. |
7 | Đàm Phủ Nhân | Nhân Hóa | 1910 – 1970 | 08/1968 – 12/1970 | Trung tướng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam. | Bị bắn và tử vong trong thời kỳ Đại Cách mạng Văn hóa vô sản tại Vân Nam năm 1970. |
8 | Lưu Duy Tân | Cát An | 1905 – 1975 | 12/1970 – 10/1975 | Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam, Nguyên Cục trưởng Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc. | Lần thứ hai làm Tỉnh trưởng, Qua đời năm 1975 tại Nam Kinh. |
9 | Cổ Khai Doãn | Văn Hỷ | 1914 – 2004 | 10/1975 – 02/1977 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu, | Mất năm 2004 tại Thạch Gia Trang. |
10 | An Bình Sinh | Chu Chí | 1917 – 1999 | 02/1987 – 12/1979 | Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam, Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Chính ủy Quân khu Côn Minh. | Mất năm 1999 tại Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam (1979 – nay) | ||||||
11 | Lưu Minh Huy | Cám Châu, Giang Tây | 1914 – 2010 | 12/1979 – 03/1983 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Lần thứ hai làm Tỉnh trưởng, Mất năm 2010 tại Côn Minh. |
12 | Phổ Triều Trú | Vân Nam. | 1929 – 2002 | 03/1983 – 08/1985 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam, Nguyên Ủy viên Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. | Mất năm 2002 tại Bắc Kinh. |
13 | Hòa Chí Cường | Lệ Giang,Vân Nam. | 1934 – 2007 | 08/1985 – 01/1998 | Nguyên Thường vụ Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. | Tỉnh trưởng 13 năm, qua đời năm 2007 tại Bắc Kinh. |
14 | Lý Gia đình | Hồng Hà | 1944 – 2001 | 01/1998 – 06/2001 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam. | Vi phạm nghiêm trọng về hối lộ, tham nhũng, chịu án tử hình năm 2001. |
15 | Từ Vinh Khải | Trùng Khánh | 1942 – | 06/2001 – 11/2006 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam. | Trước đó là Phó Chủ nhiệm Ủy ban Giảm nhẹ thiên tai Quốc gia Trung Quốc. |
16 | Tần Quang Vinh | Bồng Lai, Sơn Đông | 1950 – | 11/2006 – 08/2011 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Vân Nam. |
17 | Lý Kỉ Hằng[7] | Quý Cảng, | 1957 – | 08/2011 – 10/2014 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông Cổ, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Vân Nam. |
18 | Trần Hào[8] | Hải Môn, | 1954 – | 10/2014 – 12/2016 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, | Trước đó là Bí thư thứ nhất Ban Bí thư Tổng Công hội Toàn quốc Trung Quốc. |
19 | Nguyễn Thành Phát[9] | Vũ Hán, | 1957 | 12/2016 – 11/2020 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Hồ Bắc. |
20 | Vương Dữ Ba | Trấn Bình, Hà Nam | 1963 | 11/2020 | Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam, | Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam. |
Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Vân_Nam Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân NamLiên quan
Tỉnh Tỉnh (Pháp) Tỉnh thành Việt Nam Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada Tỉnh của Nhật Bản Tỉnh hải ngoại và lãnh thổ hải ngoại thuộc Pháp Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh (Việt Nam) Tỉnh (Việt Nam Cộng hòa) Tỉnh ủy Vĩnh PhúcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Vân_Nam http://www.yn.gov.cn/ http://www.chinavitae.com/biography/Chen_Hao%7C512... http://www.chinavitae.com/biography/Li_Jiheng%7C20... http://news.ifeng.com/c/81glM881ryl http://databank.worldbank.org/data/download/GDP.pd... https://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1578099 https://baike.baidu.com/item/%E9%99%88%E8%B5%93/11... https://zhuanlan.zhihu.com/p/56416569 https://www.worldometers.info/world-population/ https://web.archive.org/web/20201210080402/http://...