Trùng_Khánh
Trùng_Khánh

Trùng_Khánh

Trùng Khánh (重庆) là một thành phố lớn ở Tây Nam Trung Quốc và là một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Trùng Khánh là đơn vị hành chính cấp trung ương đông thứ hai mươi về số dân với 30,7 triệu dân tương đương với Ghana[1], đứng thứ mười bảy về kinh tế với GDP danh nghĩa đạt 2.036 tỉ NDT (307,7 tỉ USD) tương đương với Pakistan.[2] Trùng Khánh có chỉ số GDP đầu người xếp thứ mười Trung Quốc, đạt 66.210 NDT (tương ứng với 10.007 USD).[3]Thành phố trực thuộc trung ương Trùng Khánh được hình thành vào ngày 14 tháng 3 năm 1997 khi nó tách ra từ tỉnh Tứ Xuyên. Đến tháng 11 năm 2010, tổng dân số Trùng Khánh là 28.846.200 người,[4] Trùng Khánh được chia thành 19 khu (quận), 15 huyện, và 4 huyện tự trị.Giản xưng chính thức của Trùng Khánh là "Du" (渝), nó được Quốc vụ viện phê chuẩn vào ngày 18 tháng 4 năm 1997.[5] Chữ này lấy từ tên cũ của sông Gia Lăng, là sông Du Thủy.Trùng Khánh cũng từng là một thành phố trực thuộc trung ương của Trung Hoa Dân Quốc, và đóng vai trò là thủ đô thời chiến của chính phủ Quốc dân trong Chiến tranh Trung-Nhật (1937–1945). Giản xưng này bắt nguồn từ tên cũ của đoạn sông Gia Lăng chảy qua Trùng Khánh rồi hợp vào Trường Giang.Trùng Khánh là một khu vực quan trọng về lịch sử và văn hóa, thành phố cũng là trung tâm kinh tế của vùng thượng du Trường Giang. Trùng Khánh là một trung tâm sản xuất chính và một đầu mối giao thông của vùng Tây Nam Trung Quốc.

Trùng_Khánh

Thành phố kết nghĩa Onomichi, Addis Ababa, Thành phố Hiroshima, Incheon, Bangkok, Pekanbaru, Shiraz, Toulouse, Leicester, Düsseldorf, Voronezh, Zaporizhia, Seattle, Detroit, Toronto, Brisbane, Córdoba, Bissau, Chennai, Chiang Mai, Mpumalanga, Aswan, Sør-Trøndelag, Budapest, Antwerpen, Salvador, Zürich, Nuevo León, Phnôm Pênh, Vladimir, Córdoba, Argentina
GDP (2018) CNY 2.036 tỉ (307,7 tỉ USD) (thứ 17)
• Bí thư thị ủyThị trưởng Trần Mẫn Nhĩ (陈敏尔)
Đường Lương Trí (唐良智)
Biển số xe 渝 A, B, C, F, G, H
ISO 3166-2 CN-50
• Trực hạt thị 30.750.000
Mã bưu chính 4000 00 - 4099 00
Trang web (tiếng Trung) www.cq.gov.cn
(tiếng Anh) english.cq.gov.cn/
- đầu người CNY 66.210 (10.007 USD) (thứ 10)
• Dân tộc Hán - 91%
Thổ Gia - 5%
Miêu - 2%
Mã điện thoại 23
Đặt tên theo Tống Quang Tông
Quốc gia  Trung Quốc
Múi giờ Giờ Trung Quốc (UTC+8)
HDI (2016) 0,797 (thứ 15) — cao
Mã ISO 3166 CN-CQ
• Mật độ 370/km2 (970/mi2)
Định cư Khoảng 316 TCN

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trùng_Khánh http://www.accci.com.au/keycity/chongqing.htm http://district.ce.cn/zg/201901/25/t20190125_31358... http://www.china.com.cn/city/zhuanti/cq10nbh/2007-... http://app1.chinadaily.com.cn/star/2002/0411/cn8-3... http://www.hsbc.com.cn/1/2/misc/gpa/news/28dec09 http://neverforget.sina.com.cn/c/2005-04-13/103667... http://news.sina.com.cn/c/2005-09-16/08086957694s.... http://news.sina.com.cn/o/2005-11-03/04457345907s.... http://www.standardchartered.com.cn/news/2007/pdf_... http://www.ft.cq.cn/english/st/16089.htm